\(3Fe_mO_n+\left(12m-2n\right)HNO_3\rightarrow3mFe\left(NO_3\right)_3+\left(3m-2n\right)NO+\left(6m-n\right)H_2O\)
\(3Fe_mO_n+\left(12m-2n\right)HNO_3\rightarrow3mFe\left(NO_3\right)_3+\left(3m-2n\right)NO+\left(6m-n\right)H_2O\)
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng m gam X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc) và dung dịch A.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính m?.
đề 14
Câu 1:Xác định số OXH và gọi tên của các hợp chất sau: CO2, N2O, SO3, FeCL3, Zn(NO3)2, SiO2, HBr, KMnO4, CO.
Câu 2: Hoàn thành pt và xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng( những chất trước dấu mũi tên):
a.Khi cho Brom tác dụng với: H2, Fe, H2O.
b.Oxi hóa tác dụng với: C, K, Si, Fe, H2, Ca.
c.Lưu huỳnh tác dụng với: C, Fe, O2, H2.
đề 21: ÔNTẬP
Câu 1: Xác định số OXH và gọi tên của các hợp chất sau: MnO2, N2O, H2SO4, FeCL2, Ca(NO3)2, SO3, KMnO4, SiO2, CO2.
Câu 2: Hoàn thành pt và xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng(những chất trước dấu mũi tên):
a. Khi Flo tác dụng với: H2, Fe, H2O.
b. Oxi tác dụng với: S, Zn, C, Fe, Al, Ca.
c. Lưu huỳnh tác dụng với: C, Fe, O2, H2.
Câu 59: Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là
A. 4, 2, 2. B. 3, 3, 2. C. 4, 1, 2. D. 4, 3, 2.
Câu 60: X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức phân tử và liên kết trong hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. X2Y, liên kết cộng hóa trị B. XY2 liên kết cộng hóa trị
C. XY2, liên kết ion D. X2Y3 liên kết ion
Câu 61: A và B là 2 nguyên tố ở cùng 1 nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết tổng số hạt proton trong nguyên tử của nguyên tố A và B là 32. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 12 và 20 B. 15 và 17 C. 7 và 25 D. 11 và 21
Câu 62: Hai nguyên tố X, Y nằm ở 2 ô liên tiếp trong 1 chu kỳ, có tổng số proton là 29 (ZX > ZY). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X, Y đều là kim loại. B. X có 8 electron p.
C. Y nằm ở chu kỳ 2. D. X có công thức oxit cao nhất là X2O5.
Câu 63: Nguyên tố R thuộc có thể tạo ra oxit RO3 tương ứng với với hóa trị cao nhất. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng là 5,88 % hiđro, còn lại là R. Nguyên tố R là
A. S. B. C. C. N. D. Al.
Câu 64: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
bài 1: hh X gồm CO và NO có tỉ khối với H2 là 14,5
a.Tính % khối lượng mỗi khí trong hợp chất
b. tính V O2(lấy dư 20%) để phản ứng với 2.24l hh X
bài 2:nhiệt phân hoàn toàn 15,8g KMnO4 thu đc O2. Đem lượng oxi trên td với m gam kim loại hóa trị 2 thu đc 14.6g hh rắn X. Hòa tan X bằng dd H2SO4 loãng thoát ra 2,24l H2. Xác định kim loại R
Đốt nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A. Cho A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được sản phẩm khí Y có tỷ khối hơi so với H2 là 13. Lấy 2,24lit khí Y(đktc) đem đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy đó qua 100ml dung dịch H2O2 5,1% (khối lượng riêng d = 1gam/ml), sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra
b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X
c. Xác định nồng độ phần trăm các chất trong hỗn hợp B
đề 26
Câu 1: Xác định số OXH của các hợp chất sau: CO, SO2, Na2O, CaSO4, ZnBr2, SO3, CaO, P2O3, H2SO4, MnCL2:
Câu 2: Hoàn thành pt và xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng( những chất trứơc dấu mũi tên):
a. Khi clo tác dụng với: nước, Al, KOH.
b. Oxi tác dụng với: S, P, Mg, Fe, N,Ca.
c. Lưu huỳnh tác dụng với: Zn, Al, O2, F2.
Cho 18,6 gam hỗn hợp bột sắt và bột kẽm tác dụng vừa đủ với 9,6 gam lưu huỳnh .
a) viết phưng trình hóa học của phản ứng đã xảy ra
b) tính tỉ lệ phần trăm khối lượng của fe và zn trong hỗn hợp đầu