Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dd ( ko phản ứng vs nhau).
1.cuso4 và hcl
2. H2so4 và na2so3
3 koh và nacl
4 mgso4 và bacl2
A.1,2
B.3,4.
C 2,4.
D1,3
Cặp chất không phản ứng với nhau :
1. CuSO4, HCl
3. KOH , NaCl
Chọn D
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dd ( ko phản ứng vs nhau).
1.cuso4 và hcl
2. H2so4 và na2so3
3 koh và nacl
4 mgso4 và bacl2
A.1,2
B.3,4.
C 2,4.
D1,3
Cặp chất không phản ứng với nhau :
1. CuSO4, HCl
3. KOH , NaCl
Chọn D
Dùng HCl nhận biết các chất sau
1. MgSO4 NaCl BaCl2 NaOH
2. NaCl Na2CO3 BaCO3 BasO4
Trung hoà 200g dd KOH 11,2%với dung dịch h2so4 10% a) tính khối lượng dd h2so4 cần dùng b) tính c% dung dịch thu đc sau phản ứng c) đem toàn bộ lượng dung dịch KOH nói trên tác dụng với dung dịch FECL3 1M .Tính thể tích dd Fecl3 cần dùng và khối lượng chất rắn tạo thành.
Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3D. NaOH, MgCl2
Câu 1: Chất nào sau đây là axit ?
A. NaOH B.H2SO4 C. NaCl D. H2O
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là:
A. FeO và H2O B. FeO và H2 C. Fe2O3 và H2 D. Fe2O3 và H2O
Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?
A. BaSO4 B. KCl C. CaSO3 D. NaNO3
Câu 4: Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 5 : dd axit làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. xanh B. tím C. đỏ D. trắng
Câu 6: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải làm thế nào ?
A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều
B. Rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều
C. Đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều
D. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều
Bài 1: Trộn 600ml dd NaCl 1M với 400ml dd AgNO3 0,5M. Sau khi pư hoà tan thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol các chất có trong A
Bài 2: Hoà tan 11,2g KOH rắn vào 2 lít dd KOH 1,2M thu được dd KOH nồng độ a(M). Tính a
:Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
Bài tập 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Na → Na2O → NaOH → NaCl → NaOH → Na2SO4.
Bài tập 2: Hãy chọn các chất để hoàn thành PTHH sau:
1). ? ........... Fe2O3 + H2O
2). H2SO4 + ? ........... → Na2SO4 + H2O
3). H2SO4 + ? ........... → ZnSO4 + H2O
4). NaOH + ? ...........→ NaCl + H2O
5) ? ........... + CO2 → Na2CO3 + H2O
6) ? ........... + ? ........... → Ca(OH)2
7) Ca(OH)2 + ? ........... → Ca(NO3)2 + ?
8) CaCO3 ? ........... + ? ...........
9) Ca(OH)2 + ? ........... → ? ........... + H2O
10) Ca(OH)2 + P2O5 → ? ........... + ? ...........
1.Cho 100g dd Na2CO3 10,6% td với 200g dd H2SO4 9,8%.
a) Tính V khí sinh ra (đktc)
b) Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng.
2. Trung hoà 50ml dd H2SO4 1,5M bằng dd NaOH 30%
a) Tính kl dd NaOH cần dùng
b) Nếu đổi thành dd NaOH 5% kl riêng là 1,045 g/ml thì cần bn ml dd KOH.
3. Cho 15,5g natri oxit td với nước thu được 0,5l dd
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của dd thu được
c) Tính thể tích dd H2SO4 20% kl riêng là 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dd trên.
Cho 256.5g Ba(OH)2 10% tác dụng với 120g dd MgSO4 20%. Tính C% các chất sau phản ứng