A=x3.(-5/4x2y).(2/5x3y4)
cộng trừ hai đơn thức đồng dạng
a.3x2y3+x2y3
b.5x2y-1/2x2y
c.3/4xyz2+1/2xyz2-1/4xyz2
Kết quả thu gọn đa thức (1/5)xy(x + y) - 2(x2y - xy2) là:
giúp :((
B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của biểu thức:
a) A = (x - 1)^2 +1; b) B = x^2 + x^4 - 1/2;
c) C = - (x - 2)^4 -|y - l| + l; d) D = 2/(x-1)^2+1
Bài 6: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a. A = ( x-2)2 + 2
b. B = ( 2x + 1)4 - 1
c. C = ( x2 -16)2 + \(\left|y-3\right|\) - 2
d. D = ( x + 2)2 + ( y - \(\frac{1}{5}\))2 - 10
tìm GTNN của
a) A=(x-1)^2-1
b)B= 5.(x-4)^2-12
c)C=|x-3| +|y+1|-5
d)D= -1phần (x=5)^2+2
giúp mình với!cầ gấp
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x2 - y2 = (x + y) . (x - y)
b) x3 + y3 = (x2 - xy + y2)
c) a . (a - b) - b . (b - a) = a2 - b2
d) a . (b - c) - b . (a + c) + c . (a - b) = -2bc
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức a,(x-2)^2+2019 b,(x-3)^2+(y-2)^2-2018 c,-(3-x)^100-3.(y+2)^200+2020. d,-|x-1|-2.(2y-1)^2+100
I.Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đơn thức 3x2y4 có bậc là:
A.-3x2y
B. (-3xy)y
C.-3(xy)2
d.-3xy
Câu 2: Điền vào chỗ trống (...) đơn thức thích hợp:3x3+...=-3x3
A.3x3
B.6x3
C.0
D.-6x3
Câu 3: kết quả phép tính -5x2y5-x2y5+2x2y5
A.-3x2y5
B. 8x2y5
c.4x2y5
D.-4x2y5
Câu 4: Giá trị của biểu thức x2y+3y2 tại x=-2 và y=-1 là
A.12
B.-2
C.18
D.-18
Câu 5: Thu gọn đa thức P=x3y-5xy3-2x3y+5xy3 bằng;
A.3x3y
B.-x3y
C.x3y+10xy3
D. 3x3y-10xy3
Câu 6: Đơn thức 5xyz có hệ số là
A.0
B.3
C.5
D.1
Câu 7: Đơn thức -2xyz3 phần biến là:
A.-2
B.3
C.xyz3
D.xyz
Câu 8:Biểu thức B (x)=x-1 có giá trị khi x=2 là
A.B (2)=0
B.B (2)=1
C.B (2)=7
D.B (2)=2
Câu 9:Thu gọn đa thức 2xy+x2y-xy+1 ta được đa thức nào sau đây?
A.2xy+x2y-xy+1
B.3xy+x2y+1
C.xy+x2y+1
D.x2y-xy+1
Câu 10: Thu gọn đa thức 2x3y×xy ta được đơn thức nào sau đây?
A.xyz
B.2x4y2
C.x3yy
D.-10 phần 3 x3y5z
Câu 11: Bậc của đơn thức x4yx2 là số nào sau đây?
A.5
B.6
C.12
D.7
Câu 12:Bậc của đa thức x2y+6x5-3x3y3-1 là
A.2
B.3
C.5
D.6
Câu 13: Giá trị của biểu thức x2-3x-2.khi x =0 là
A.-2
B.-20
C.16
D.5
Câu 14: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy2 là
A.5x2y
B.-5xy2
C.5xy
D.5 (xy)2
Câu 15: Đa thức P (x)=x4+x3-x4-2-2x+1 có bậc là
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 16: Giá trị của biểu thức 2x2+x-1 tại x=0 là
A.4
B.-1
C.2
D.0
Câu 17: xét khẳng định sau, tìm khẳng định đúng.Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A.trọng tâm tam giác
B.trực tâm tam giác
C.tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D.tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Câu 18:kết quả phép tính -9x3y2z-6x3y2z là
A.-15x6y4z
B.-15y3z2z
C.15x3y2zz
D.-3x3y2z
Câu 19: cho tam giác ABC vuông ở A có AC=20cm , kẻ AH vuông góc với BC .Biết BH=9cm HC=16cm .khi đó AB có độ dài là
A.14
B.15
C.16
D.17
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC=20 cm , kẻ AH vuông góc với BC.Biết BH =9cm HC=16cm.khi đó AH có độ dài là
A.12
B13
C.14
D.15
Câu 21 cho tam giác ABC có B <C khi đó ta có:
A.AC <AB
B.AC>AB
C.AB=AC
D.BC <AC
Câu 22:tam giác ABC có AB =5cm ;BC=8cm; AC=6cm.khi ấy:
A.A <B <C
B.B <A <C
C.C <A <B
D.C <B <A
Câu 23: tam giác ABC vuông tại A cao AB=3cm ;AC=4cm thì cạnh huyền BC bằng :
A.5cm
B.6cm
C.7cm
D.8cm
Câu 24: Tam giác có một góc 60° thì với điều kiện nào thì trở thành tam giâc đều:
A.hai cạnh bằng nhau
B.ba goca nhọn
C.hai góc nhọn
D.một cạnh đáy
Câu 25:Tam giác ABC có A=30° ; B=60°; C=90°. Khi ấy:
A.AC <AB <BC
B.AC>AB>BC
C.AB=AC=BC
D.BC <AC <AB
Câu 26: Cạnh lớn nhất trong tam giác ABC có A=80°;B=40° là
A.AB
B.AC
C.BC
Câu 27: Tam giác ABC có AB=3cm;BC=7cm; AC=6cm.khi ấy
A.A <B <C
B.B <A <C
C.C <A <B
D.C <B <A
Câu 28: xét các khẳng định sau.tìm khẳng định đúng .Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A.trọng tâm của tam giâc
B.tâm đường tròn ngoại tiếp
C.trực tâm của tam giác
D.tâm đường tròn nội tiếp
Câu 29: kết quả phép tính (2x3y)×(-7xy2z) là
A.-14x4y3z
B.-9x4y3z
C.-5x4y3z
D.-14xy2z
Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A.Biết AB=3cm ; BC=5cm.Độ dài cạnh AC bằng:
A. Căng bậc 8 cm
B.căng bậc 34cm
C.4cm
D.16cm
=> làm giúp với ạ đang cần gấp cảm ơn!