Cho x = 10 / a- 3 với a thuộc z , xác định a để :
A) x thuộc z
B) x thuộc Q
C) x là số hữu tỉ dương
D) x là số hữu tỉ âm
E) x = -2
Chọn trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ \dfrac{-1}{2} ?
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng 1 trục sô:
2 / 3 ; -1/ 4 ; -3 / -4 ; -3 / -4
biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -1,0,5,3/4,5/3
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\):
\(\dfrac{-12}{15};\dfrac{-15}{20};\dfrac{24}{-32};\dfrac{-20}{28};\dfrac{-27}{36}?\)
b) Biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\) trên trục số.
CÂU LẠC BỘ TOÁN HỌC
CHỦ NHIỆM: PHAN NGỌC THANH TRÂM
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN LÝ THUYẾT:
1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb Z, b \ne 0\) và được kí hiệu là \(\mathbb Q\)
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó.
3. So sánh số hữu tỉ
Để so sánh hai số hữu tỉ \(x,y\) ta làm như sau:
- Viết \(x,y\) dưới dạng phân số cùng mẫu dương.
\(x = \dfrac{a}{m} ; y = \dfrac{b}{m} ( m>0)\)
- So sánh các tử là số nguyên \(a\) và \(b\)
Nếu \(a> b\) thì \(x > y\)
Nếu \(a = b\) thì \(x=y\)
Nếu \(a < b\) thì \(x < y\).
4. Chú ý
- Số hữu tỉ lớn hơn \(0\) gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn \(0\) gọi là số hữu tỉ âm
- Số \(0\) không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
II. PHẦN BÀI TẬP:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Định nghĩa số hữu tỉ?
A. Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb Z, b \ne 0\) và được kí hiệu là \(\mathbb Q\)
B. Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb Z, b = 0\) và được kí hiệu là \(\mathbb Q\)
C. Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb N, b \ne 0\) và được kí hiệu là \(\mathbb Q\)
D. Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb R, b \ne 0\) và được kí hiệu là \(\mathbb Q\)
Câu 2: Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\)
A.\(- \dfrac{12}{15}\)
B. \(- \dfrac{20}{8}\)
C. \(-\dfrac{18}{12}\)
D. \(-\dfrac{15}{20}\)
Câu 3: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. \(\mathbb Q\)
B. \(\mathbb N\)
C. \(\mathbb R\)
D. \(\mathbb Z\)
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Số \(0\) không là số hữu tỉ dương
B Số \(0\) không là số hữu tỉ âm
C. Số \(0\) không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
D. Số \(0\) là số hữu tỉ
Câu 5: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. \(\dfrac{3}{2} \in \mathbb Q\)
B. \(\dfrac{2}{3} \in \mathbb Z\)
C. \(-\dfrac{9}{2} \notin \mathbb Q\)
D. \(-6 \in \mathbb N\)
Câu 6: Số nào sau đây là số hữu tỉ dương:
A.\(\dfrac{-2}{-3}\)
B. \(\dfrac{-2}{5}\)
C. \(\dfrac{-5}{15}\)
D. \(\dfrac{-2}{15}\)
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ:
a) \(x = \dfrac{2}{-7}\) và \(y = \dfrac{-3}{11}.\)
b) \(x = \dfrac{-213}{300}\) và \(y = \dfrac{18}{-25}.\)
c) \(x = -0,75\) và \(y = \dfrac{-3}{4}.\)
Câu 2:
a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: \(\dfrac{2}{5};\dfrac{{- 4}}{5};\dfrac{7}{5}\)
b) Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: \(\dfrac{9}{{11}};\dfrac{{ - 30}}{{ - 40}};0;\dfrac{{ - 14}}{{18}};\dfrac{{ - 12}}{{ - 8}}\)
Câu 3: Cho số hữu tỉ \(x=\dfrac{a - 4}{5}\), với giá trị nào của a thì:
a) x là số dương?
b) x là số âm?
c) x không là số dương cũng không là số âm?
Câu 4: Cho số hữu tỉ \(x=\dfrac{a + 17}{a}\) ( \(a ≠ 0\) ). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
Sưu tầm và biên soạn: PCN: Nguyễn Thành Trương
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai :
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số 0 là số hữu tỉ dương
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
Biểu diễn trên cùng 1 trục số : -3/2 ; 3/5 ; ... cho a,b thuộc Z , b>0 . So sánh hai số hữu tỉ a/b và a+2021/b+2021 .
Cho số hữu tỉ x =2a-5/-3 (a thuộc Z) với giá trị của a thì
a) x là số hữu tỉ dưỡng
b) x là số hữu tỉ âm
c) x cũng không phải là số hữu tỉ âm và không phải là số hữu tỉ dương