Tìm số dư của phép chia \(f\left(x\right):\left[\left(x-1\right)\left(x-3\right)\right]\) biết f(x) chia cho x-1 dư 4, chia cho x-3 dư 14.
Tìm số dư khi chia đa thức \(f\left(x\right)=x^{1234}-1\) cho đa thức \(g\left(x\right)=\left(x^2+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho x - 3 dư 2, f(x) chia cho x + 4 dư 9. Còn f(x) chia cho x2 + x – 12 thì được thương x2 + 3 và còn dư.
Bài 12. Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho x-3 thì dư 2, f(x) chia cho x+4 thì dư 9, f(x) chia cho \(x^2+x-12\)thì được thương là \(x^2+3\)và còn dư
tìm a,b để
ax4+bx3+1 chia hết cho x2-2x+1
x3+ax2+bx+2 chia x+1 dư 5 và chia x+2 dư 8
2x2+ax+1 chia x-3 dư 1
Cho H(x)=4x3+ax2+bx+c. biết H(x) chi x-1 dư 4, chia x+2 dư 35, chia x-3 dư 120. Tìm a, b, c
tìm phần dư khi chia đa thức f(x)= x1234-1 cho đa thức g(x)= (x2+1)(x2-x+1)
tìm phần dư khi chia đa thức f(x)= x1234-1 cho đa thức g(x)= (x2+1)(x2-x+1)
a) Tìm đa thức \(f_{\left(x\right)}=x^2+ax+b\) , biết khi chia \(f_{\left(x\right)}\) cho \(x+1\) thì dư là \(6\), còn khi chia cho \(x-2\) thì dư là \(3\)
b) Cho đa thức \(f_{\left(x\right)}=x^4-3x^3+bx^2+ax+b\) ; \(g_{\left(x\right)}=x^2-1\)
Tìm các hệ số của \(a;b\) để \(f_{\left(x\right)}\) chia hết cho \(g_{\left(x\right)}\)