a)Nếu x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì ta có:
* y=x.k \(\Leftrightarrow4=6.k\)
=> k=\(\dfrac{y}{x}=\dfrac{4}{6}=\dfrac{2}{3}\)
=>y=\(k.x=\dfrac{2}{3}.6\)
b)Tính y khi x=10
y=x.k
<=>y=\(\dfrac{2}{3}.10=\dfrac{20}{3}\)
a)Nếu x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì ta có:
* y=x.k \(\Leftrightarrow4=6.k\)
=> k=\(\dfrac{y}{x}=\dfrac{4}{6}=\dfrac{2}{3}\)
=>y=\(k.x=\dfrac{2}{3}.6\)
b)Tính y khi x=10
y=x.k
<=>y=\(\dfrac{2}{3}.10=\dfrac{20}{3}\)
biết 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau khi x=8 thì y=15
a) tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
c) biểu diễn y theo x
b) tính giá trị của y khi x=10
Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 20
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a;
b) Hãy biểu diễn x theo y;
c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.
Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch; khi x=0,5 và hệ số tỉ lệ a= 2 thì giá trị tương ứng của y là
Cho P=\(\dfrac{x+2y-3z}{x-2y+3z}\)
Tính giá trị của P biết các số x,y,z lần lượt tỉ lệ với 5;4;3
Nếu (x1; y1), (x2; y2) là các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
thuận x, y và x1 = 4; y1 = 6; y2 = 15 thì x2 bằng:
A. 10 B. 20 C. 30 D.25
1, x phần 2 bằng 8 phần x
2, 2 ngũ x cộng 2 ngũ x trừ 3 bằng 144
3, tìm 2 số x và y bt x/3 bằng y/4 và x cộng y bằng 28
4, tìm 2 số x và y bt x:2 bằng y:(-5) và x-y bằng -7
5, tính đọ dài các cạnh của 1 tam giác bt chu vi là 33 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2;4;5
6, tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC bt số đo 3 góc của tam giác đó tỉ lệ là 1:2:3
7, số h/s của 3 lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với 9,10,8.Bt số h/s của lớp 7A ít hơn 7B là 5 em.Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu h/s?
8,Số h/s giỏi,khá,trung bình của khối lớp 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số h/s khá giỏi,trung bình bt tổng số h/s khá và h/s trung bình hơn số h/s giỏi là 180 em.
->Đề ôn tập lý thuyết toán HK1 phần Đại số
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 1 :
a ) Dùng bốn trong năm số 2,8 ; 0.8 ; 1,4 ; 0.4 ; 3,2 ; hãy lập thành các tỉ lệ thức ?
b ) Cho x , y , z tỉ lệ với 3 ; 5 ; 6. Tính M = \(\dfrac{2x-3y+4z}{x-11y-4z}\)
c ) Tìm x biết : \(\dfrac{1+2y}{18}\) = \(\dfrac{1+4y}{24}\) = \(\dfrac{1+6y}{6x}\)