Bài tập 102, SGK Toán 6 tập 2 trang 47
Cho \(A=\left\{x\in R|\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2=10\right\};B=\left\{x\in R|\left(x+1\right)^4+\left(x-1\right)^4=82\right\}\)Tìm tập X sao cho A\(\cup\)X=B.
Tìm x
\(8^x=32^{33}\)
xin lỗi mk ko biết ghi phân số mong các bạn thông cảm giải hộ mk ạ
bài 1 tìm x
a)x+1/4=4/3
b)-x-2/3=-6/7
c)4/5-x=1/3
d)1 3/4*x+1 1/2=-4/5
e)(5x-1)(x-1/3)=0
bài 2 tính
a) /(9/25-2*18):(3 4/5+0,2)
b)3-/8*19 1/3-3/8*33 1/3
c)(1 /23+5/21(-3)*-4/23+0.5+16/21
bài 3
a) -6/21*3/2
b) (-3)*(- 7/12)
c) (11/12:33/16)*3/5
bài 4
a)(3/7+(-5/2)+(/3/5)
b) -8/18 - 15/27
c)4/5-(- 2/7)-7/10 d) 3,5-(-2/7)
NHanh nha
fgxgcfhgjhkjl
Tính :
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Chứng minh :