nKClO3 = 24.5/122.5 = 0.2 (mol)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.2_________0.2____0.3
mKCl = 0.2*74.5 = 14.9 (g)
VO2 = 0.3*22.4 = 6.72 (l)
nO2 = 33.6/22.4= 1.5 (mol)
=> nKClO3 = 2/3 * nO2 = 2/3 * 1.5 = 1 (mol)
mKClO3 = 122.5 (g)
nKClO3 = 24.5/122.5 = 0.2 (mol)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.2_________0.2____0.3
mKCl = 0.2*74.5 = 14.9 (g)
VO2 = 0.3*22.4 = 6.72 (l)
nO2 = 33.6/22.4= 1.5 (mol)
=> nKClO3 = 2/3 * nO2 = 2/3 * 1.5 = 1 (mol)
mKClO3 = 122.5 (g)
Để điều chế Fe3O4 người ta dùng Oxi để oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính khối lượng Sắt và thể tích khí Oxi cần dùng (đktc) để điều chế 17,4 g oxit sắt từ.
b) Tính số g KClO3 cần dùng để được lượng Oxi dùng cho phản ứng trên.
Giúp mình với ạ ^^
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
nung KCLO3 tạo ra KCL và O2.tính khối lượng KCLO3 cần dùng để sinh ra lượng O2 đủ để đốt cháy hết 3,6g C
Đốt cháy hoàn toàn 10,85g photpho trong không khí.
a. Tính khối lượng oxit tạo thành.
b. Tính thể tích không khí đã dùng.
c*. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được thể tích khí oxi ở trên.
Hoàn thành đầy đủ các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). a) Mg + ? → MgSO4 + ? b) KClO3 → ? + ? c) H2 + Fe2O3 → ? + ? d) Al + O2 → ? e) CH4 + O2 → ? + ? f) ? + S → SO2 g) H2 + ? → Cu + H2O h) KMnO4 → ? + ? + O2 i) ? + HCl → ZnCl2 + ? j) P + O2 → P2O5
Để tạo thành oxit sắt từ ,người ta cho sắt tác dụng với oxi .hãy tính:
A) thể tích oxi cần thiết để điều chế được 23,2 g oxit sắt từ.
B) để điều chế được lượng oxi trên cần dùng bao nhiêu gam KCLO3
Để tạo thành công khi xuất từ người ta cho sắt tác dụng với oxi . Hãy tính:
A) thể tích oxi cần thiết để điều chế được 23,2 g oxit sắt từ
B) để điều chế được lượng oxi trên cần dùng bao nhiêu gam KClO3
người ta điều chế được 24g đồng bằng cách dùng hidor khử đồng(II)oxit.Tính khối lượng đồng (II)oxit bị khử và thể tích khí hidro đã dùng