\(12\cdot\left(-47\right)+12\cdot\left(-19\right)+\left(-66\right)\cdot88\)
\(=12\left(-47-19\right)+\left(-66\right)\cdot88\)
\(=-66\cdot12+88\cdot\left(-66\right)\)
\(=-66\left(12+88\right)\)
\(=-66\cdot100=-6600\)
\(12\cdot\left(-47\right)+12\cdot\left(-19\right)+\left(-66\right)\cdot88\)
\(=12\left(-47-19\right)+\left(-66\right)\cdot88\)
\(=-66\cdot12+88\cdot\left(-66\right)\)
\(=-66\left(12+88\right)\)
\(=-66\cdot100=-6600\)
Bài 2: Thực hiện phép tính sau một cách hợp lí nếu có thể: d) -37 . ( -19 ) + 37. ( -119 )
Bài 2: Thực hiện phép tính một cách hợp lí nếu có thể:
a) -317 + 402 - 583 + 98
b) - 200 - ( 1861 - 655 ) + 61 - 2655
u 1. Phá ngoặc các phép tính sau (không cần tính kết quả)
a) −(−7)
b) (19+35)−(27−36)
c) 12−(−45+34)+(34−27)
d) (12−36)−(−12+3)
Câu 2. Phá ngoặc các phép tính sau và tính kết quả
a) 12−(−12)
b) −(35−49)+(27−49)
c) 47−(59−63)+(63−47)
d) −(−20)−(−30)−70
Câu 3. Phá ngoặc rồi rút gọn các biểu thức sau:
a) (a – b + c) – (c – b – a )
b) −(𝑎−𝑏)+(𝑏−𝑐+𝑎)−(𝑎+𝑏−𝑐)
c) –(a – b – c) – (– a + b + c) – (a – b + c)
3.21: bỏ dấu ngoặc rồi tính a) (56 -27) - (11+ 28 -16) b) 28+ (19- 28) - ( 32 - 57) 3.20 : tìm một cách hợp lí a) 21 -22 +23 - 24 b) 125 - ( 115 - 99) 3.22: tính một cách hợp lí a) 232 - (581 + 123 - 331 ) b) [ 12+ ( -57) ] - [ -57 - ( -12) 3.33: tính giá trị các biểu thức a) ( 23+x) - ( 56-x) với x =7 b) 25 -x - ( 29 + y - 8) với x =13 ,x= 11
Bài 3: Tính (Tính hợp lí nếu có thể):
a) – (+19) – (-38) + 19 – 58
b) ( 31 + 128 ) – ( 31 – 172 – 54 )
Bỏ dấu ngoặc rồi tính hợp lý:
a) (12-46)+(46+88)
b) (14+67)+(33-14+100)
c) (35+12-47)-(12+53+65)
tính hợp lí:
-19.(71-131)-131.(71-19)
54.(186-12)-186.(54+12)
Thực hiện phép tính:
(32021 + 24.32020) : 32019
Thực hiện phép tính: -(-125+63+57)-(10-83-37)