a)Ta luôn có công thức : x.y = k
=>Hệ số tỉ lệ là :
x.y = 8.15 = 120
b)Ta có : \(y=\dfrac{k}{x}=\dfrac{120}{x}\)
c)Ta có : \(y=\dfrac{k}{x}=\dfrac{120}{10}=12\).Vậy y = 12
a)Ta luôn có công thức : x.y = k
=>Hệ số tỉ lệ là :
x.y = 8.15 = 120
b)Ta có : \(y=\dfrac{k}{x}=\dfrac{120}{x}\)
c)Ta có : \(y=\dfrac{k}{x}=\dfrac{120}{10}=12\).Vậy y = 12
cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=3 thì y=5
a,tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x và hệ số tỉ lệ b của x đối với y
b,hãy biểu diễn y theo x và x theo y
c,tính giá trị của y khi x=-20;x=10
d,tính giá trị của x khi y=-20;y=10
Bài 1 : Tính độ dài của 1 tam giác biết chi vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 , 4 , 5
Bài 2 : Hưởng ứng phong trào kế hoách nhỏ của 3 chi đội là 7A 7B 7C đã thi được tổng cộng 120kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 7 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được
Bài 3 : Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x=5 thì y=3
A) Hãy biểu diễn y theo x
B) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y
C) Tính y khi x= -5 ; x= 10
1) cho y tỉ lệ thuận với x biết tổng bình phương 2 giá trị của y = 8 và tổng bình phương 2 giá trị tương ứng của x = 2 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Viết công thức tính x theo y
1) Cho y TLT với x biết tổng bình phương 2 giá trị của y = 8 và tổng bình phương 2 giá trị tương ứng của x = 2: a) tìm hệ số tỉ lệ b) Viết công thức tính x theo y
a) Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
b) Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
c) Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
d) Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Bài 2:
a) Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 4.
b) Chia số 494 thành bốn phần tỉ lệ thuận với 7; 11; 13; 25.
Bài 3:
a) Chia 180 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6; 10; 15.
b) Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 5; 13; 12 và chu vi là 156 mét. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.
c) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 52 cm và ba cạnh tỉ lệ nghịch với 8; 9; 12.
Cho y TLT với x niết tổng 2 bình phương 2 giá trị của y = 8 và tổng 2 bình phương 2 giá trị tương ứng của x = 2 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Viết công thức tính x theo y
cho y TLT với x biết tổng 2 bình phương 2 giá trị của y = 8 và tổng 2 bình phương 2 giá trị tương ứng của x = 2 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) viết công thức tính x theo ý ai giải được bài này mình tick cho 10 cái và kết bạn
1) Cho x và y tỉ lệ thuận biết x= 4, y = 20 a) viết công thức tính y theo x , x theo y b) Cho x2 = 10, y2 = ?
Bài 12: Biết 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
a, Tìm hệ số tỷ lệ k của y đối với x.
b, Viết công thức biểu diển y theo x
c, Tính giá trị của y khi x= 9 ; x= 15
Bài 13: Hai lớp 7/1 và 7/2 lao động trồng cây, biết rằng số cây của hai lớp 7/1 và 7/2 tỷ lệ
với 3; 5 và tổng số cây của hai lớp trồng được là 64 cây. Tính số cây của mổi lớp.
Bài 14: Tìm số học sinh tiên tiến của 3 lớp 7/1, 7/2, 7/3, biết rằng số học sinh tiên tiến
của ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 tỷ lệ với 6; 5; 4 và tổng số học sinh tiên tiến của 3 lớp là 45 em.
Bài 15: Biết 18 công nhân xây xong ngôi nhà hết 75 ngày . Hỏi 15 công nhân (với cùng
năng suất như nhau) xây xong ngôi nhà hết bao nhiêu ngày?
Bài 16: Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và khi x= 6 thì y= 10
a, Tìm hệ số tỷ lệ nghịch của y đối với x.
b, Hãy biểu diển y theo x .
c, Tính giá trị của y khi x= 5; x= 12.
Bài 17: Cho hàm số y = f(x) =2x -3
a, Tính f(-3); f(0,5); f(0).
b, Tìm x biết f(x) = 7.
Bài 18 : Cho hàm số y = f(x) =2x -2
a, Tính f(-2) ; f(0,5); f(2).
b, Tìm x biết f(x) = 14.
Bài 19: Cho hàm số y =ax (a khác 0)
a, Tìm hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4).
b, Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 20: Cho hàm số y =-2x
a, Vẽ đồ thị hàm số.
b, Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: M(-3;6) ,N(-2;-4), P(0,5;-1).
Bài 24: Cho tg ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME=MA. Chứng minh
a) D ABM= D ECM b) AB//CE
Bài 26: Cho góc xOy khác góc bẹt. Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot,
kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B.
a) Chứng minh rằng OA = OB;
b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC=OBC
Bài 27. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B,D
sao cho OA = OB, AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: tg EAC = tg EBD
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy, OE vuông góc CD
Bài 29: Cho tg ABC vuông ở A và AB =AC.Gọi K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh : tg AKB = tg AKC
b) Chứng minh : AK vuông góc BC
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC //AK
Bài 30: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và
C nằm cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vuông góc với d. Chứng minh:
a) AH = CK
b) HK= BH + CK