bài 1 tính
\(A=\frac{a+b}{b+c}\) biết \(\frac{b}{a}=2;\frac{c}{b}=3\)
bài 2 tìm x
a) \(\frac{72-x}{7}=\frac{x-40}{9}\)
b) \(\frac{x+4}{20}=\frac{5}{x+4}\)
bài 3 tìm x,y
\(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\)
bài 8 tìm x,y,z
a) x:y:z=3:4:5 và 2x2+2y2-3z2=-100
b)\(\frac{x}{y+z+1}=\frac{y}{x+z+1}=\frac{z}{x+y-2}=x+y+z\)
c) \(\left|x-3\right|+\left|y+5\right|+\left|x+y+z\right|=0\)
d) \(\left|2x-5\right|+\left|2y-z\right|+\left|4z-2\right|=0\)
Tìm giá trị của các đa thức sau:
a, \(A=3x^4+5x^2y^2+2y^4+2x^2\) . Biết: \(x^2+y^2=0\)
b, \(B=x^6-20x^5+20x^4-20x^3+20x^2-20x+20\) . Biết: \(x=19\)
c, \(C=\left(1+\frac{x}{y}\right).\left(1+\frac{y}{z}\right).\left(1+\frac{z}{x}\right)\) . Biết: \(x+y+z=0\) và \(x,y,z\ne0\)
Cho 3 số x,y,z khác 0 thoả mãn điều kiện \(\dfrac{y+z-x}{x}=\dfrac{z+x-y}{y}=\dfrac{x+y-z}{z}\)
Hãy tính giá trị của biểu thức :
\(B=\left(1+\dfrac{x}{y}\right)\left(1+\dfrac{y}{z}\right)\left(1+\dfrac{z}{x}\right)\)
Làm được bài nào thì làm hộ mình vớii
Bài 1
a. Tính: \(A=\frac{3,375-3,3+\frac{3}{11}+\frac{3}{12}}{-0,625+0,5\cdot\frac{5}{11}-\frac{5}{12}}:\frac{5\left(3\cdot7^{15}-19\cdot7^{14}\right)}{49^8+3\cdot7^{15}}+1,2\left(1\right)\)
b. Tìm các số x, y biết: \(\left|y+2020\right|+30=\frac{2010}{\left(2x-6\right)^2+67}\)
c. Chứng minh rằng: \(\frac{1}{5^3}+\frac{1}{6^3}+\frac{1}{7^3}+...+\frac{1}{2020^3}< \frac{1}{40}\)
Bài 2
a. Tìm x, y, z biết: \(\left(3x-2y\right)^4+\left(3x-4z\right)^2+\left|xy+xz-zy-240\right|=0\)
b. Tìm x, y, z biết: \(\frac{x^3}{125}=\frac{y^3}{64}=\frac{z^3}{216}\) và \(x^2+y^2-2z^2=-124\)
1 . a ) Thu gọn đợn thức sau : \(\left(-\frac{5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b ) Xác định hệ số , phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
2 .
Cho \(A=\left(\frac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\frac{8}{9}x^2y^3x\right)\)
a ) Thu gọn A
b ) Tìm phần biến và bậc của A . Tính giá trị của A tại x = 1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 1: Thu gọn
a) \(\frac{1}{5}x^4y^3-3x^4y^3\)
b) \(5x^2y^5-\frac{1}{4}x^2y^5\)
c) \(\frac{1}{7}x^2y^3.\left(-\frac{14}{3}xy^2\right)-\frac{1}{2}xy.\left(x^2y^{\text{4}}\right)\)
d) \(\left(3xy\right)^2.\left(-\frac{1}{2}x^3y^2\right)\)
e) \(-\frac{1}{4}xy^2+\frac{2}{5}x^2y+\frac{1}{2}xy^2-x^2y\)
f) \(\frac{1}{2}x^4y.\left(-\frac{2}{3}x^3y^2\right)-\frac{1}{3}x^7y^3\)
g) \(\frac{1}{2}x^2y.\left(-10x^3yz^2\right).\frac{1}{4}x^5y^3z\)
h) \(4.\left(-\frac{1}{2}x\right)^2-\frac{3}{2}x.\left(-x\right)+\frac{1}{3}x^2\)
i) \(1\frac{2}{3}x^3y.\left(\frac{-1}{2}xy^2\right)^2-\frac{5}{4}.\frac{8}{15}x^3y.\left(-\frac{1}{2}xy^2\right)^2\)
k) \(-\frac{3}{2}xy^2.\left(\frac{3}{4}x^2y\right)^2-\frac{3}{5}xy.\left(-\frac{1}{3}x^4y^3\right)+\left(-x^2y\right)^2.\left(xy\right)^2\)
n) \(-2\frac{1}{5}xy.\left(-5x\right)^2+\frac{3}{4}y.\frac{2}{3}\left(-x^3\right)-\frac{1}{9}.\left(-x\right)^3.\frac{1}{3}y\)
m) \(\left(-\frac{1}{3}xy^2\right)^2.\left(3x^2y\right)^3.\left(-\frac{5}{2}xy^2z^3\right)^{^2}\)
p) \(-2y.\left|2\right|x^4y^5.\left|-\frac{3}{4}\right|x^3y^2z\)
Bài 1: Cho \(\frac{x+y-3}{z}=\frac{x+z+2}{y}=\frac{y+z+1}{x}=\frac{1}{x+y+z}\). Tìm x;y;z.
Bài 2: Cho \(\frac{1+2y}{18}=\frac{1+4y}{24}=\frac{1+6y}{6x}\). Tìm x.
Bài 3: Cho \(\frac{a+b}{b+c}=\frac{c+d}{d+a}\). Chứng minh rằng \(\left[{}\begin{matrix}a=c\\a+b+c+d=0\end{matrix}\right.\).
Bài 4: Tìm \(a_1;a_2;a_3;...;a_{100}\)biết:
\(\frac{a_1-1}{100}=\frac{a_2-2}{99}=\frac{a_3-3}{98}=...=\frac{a_{100}-100}{1}\)và \(a_1+a_2+a_3+...+a_{100}=10100\).
Bài 5: Tìm x biết:
a) \(\left[\frac{3x+1}{5}\right]=1\)
b) \(\left[\frac{7x-5}{3}\right]=-2\)
Bài 6: Tìm \(\left[x\right]\) biết:
a) \(3< x< \frac{17}{5}\)
b) \(\frac{-9}{2}< x< -4\)
c) \(\frac{-11}{3}< x< \frac{10}{-3}\)
bài 1 :tính bằng cách hợp lí nhất : a) \(\frac{4}{5}\left(\frac{7}{2}+\frac{1}{4}\right)^2\)
b) \(\frac{5^4.20^4}{25^5.4^5}\)
bài 2 : tìm x và y biết x:2 = y: (-5) và x-y =10
bài 3 tìm x,y,z biết \(\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2004}+\left(y+0,4\right)^{100}+\left(z-3\right)^{678}=0\)
a) tìm x, y, z biết:
\(\left(x-\frac{1}{5}\right).\left(y+\frac{1}{2}\right).\left(z-3\right)=0\)và \(x+1=y+2=z+3\)
b) Tìm x biết \(|x^2+|x-1||=x^2+2\)