Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Thảo Nguyên

Bài 1Thực hiện phép tính

a. \(\frac{1}{2}x\left(2-x\right)\)

b. \(\frac{x-5}{5-x}\)

Bài 2

a. Phân tích đa thức thành nhân tử : \(x+y-x^2+y^2\)

b. Tìm x biết \(x\left(x-3\right)+3x-1=0\)

Bài 3 Rút gọn

a. \(A=\frac{x\left(x+2\right)-x\left(x-2\right)+8}{x^2-4}:\frac{4}{x-2}\)

b. \(B=\left(1-\frac{a+b}{a-b}\right)\left(1-\frac{2b}{a+b}\right)\)

Bài 4 Rút gọn \(C=\left(2+1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\left(2^{32}+1\right)\)

Nguyễn Thị Lan Anh
28 tháng 2 2020 lúc 8:37

Bài 1:

\(a, \dfrac{1}{2}x(2-x)=x-\dfrac{1}{2}x^2\)

\(b, \dfrac{x-5}{5-x}\)\(=-\dfrac{x-5}{x-5}\)\(=-1\)

Bài 2:

\(a, x+y-x^2+y^2=(x+y)-(x^2-y^2)=(x+y)-(x-y)(x+y)\)

\(=(x+y)(1-x+y)\)

\(b, x(x-3)+3x-1=0 \)

\(⇔x^2-3x+3x-1=0 \)

\(⇔x^2-1=0 \)

\(⇔(x-1)(x+1)=0 \)

\(⇔\left[\begin{array}{} x-1=0\\ x+1=0 \end{array}\right.\)

\(⇔\left[\begin{array}{} x=1\\ x=-1 \end{array}\right.\)

Bài 3:

\(a,A=\dfrac{x(x+2)-x(x-2)+8}{x^2-4}:\dfrac{4}{x-2}\)

\(A=\dfrac{4x+8}{(x-2)(x+2)}.\dfrac{x-2}{4}\)

\(A=\dfrac{4(x+2)}{(x-2)(x+2)}.\dfrac{x-2}{4}\)

\(A=1\)

\(b, B=(1-\dfrac{a+b}{a-b})(1-\dfrac{2b}{a+b})\)

\(B=\dfrac{-2b}{a-b}.\dfrac{a-b}{a+b}\)

\(B=\dfrac{-2b}{a+b}\)

Bài 4:

\(C=(2+1)(2^2+1)(2^4+1)(2^8+1)(2^{16}+1)(2^{32}+1)\)

\(C=(2^2-1)(2^2+1)(2^4+1)(2^8+1)(2^{16}+1)(2^{32}+1)\)

\(C=(2^4-1)(2^4+1)(2^8+1)(2^{16}+1)(2^{32}+1)\)

\(C=(2^8-1)(2^8+1)(2^{16}+1)(2^{32}+1)\)

\(C=(2^{16}-1)(2^{16}+1)(2^{32}+1)\)

\(C=(2^{32}-1)(2^{32}+1)=2^{64}-1\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Trần Thị Tú Anh 8B
Xem chi tiết
Linh Nguyễn
Xem chi tiết
mai dao
Xem chi tiết
hoa nguyễn thị hoa
Xem chi tiết
Min
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Khả Hân
Xem chi tiết
Thảo Nguyên
Xem chi tiết