Đề có vẻ không đủ. Bạn xem lại.
Đề có vẻ không đủ. Bạn xem lại.
Bài 6 THU GỌN MỖI ĐƠN THỨC SAU
F) -4a^2x×(-2bxy)^2×(-1/4x^2y3)với a,b là hằng số
GIÚP GẤP
BÀI 5: THU GỌN MỖI ĐƠN THỨC SAU VÀ TÌM BẬC CỦA CHÚNG:
a) x^2×(1/4y) × (1/2x^2)
b) -1/3x^2y × 3/2xy^3
c) 3/4 × (x^3y^2)^2
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3x23x2 - 2x( 5+ 1,5x) +10
b) 7x ( 4y- x) + 4y( y-7x) - 2( 2y22y2 - 3,5x
Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a, (2x-1)\(^2\)-(x-3).(x+3)-1969
b, (2x-3y).(2x+3y)-(2x-y)\(^2\)
c, (x+3y)\(^2\)+(x-y).(x+y)+280
Bài I. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3x(2x+1)+ (2x - 3)(x+1),
b) x(3x - 2)2 + 3(x-2)(x+2)
c) (2x+1)(4x² - 2x+1)-2x(2x+3)(2x - 3)-(x-3)²
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5
Rút gọn các biểu thức sau:
A= \(\left(x+1\right).\left(x^2-x+1\right)+2.\left(x+1\right)-x.\left(x^2+2\right).\)
B= \(\left(5x+1\right).\left(x+7\right)-5x.\left(x-1\right).\)
Bài 6: a)Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a. x2 – 6x +11 b. –x2 + 6x – 11
c) Chứng minh rằng: x2 + 2x + 2 > 0 với x Z
Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)