Thu gọn các đa thức sau rồi sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do:
P(x)=33 + x2 + 4x4 - x- 3x3 + 5x4 + x2 - 6
Q(x)=2x3 - x4 - \(\dfrac{1}{2}\)x2 - 3 + \(\dfrac{3}{4}\)x- \(\dfrac{1}{3}\)x2 + x4 - \(\dfrac{7}{4}\)x
Cho đa thức : Q(x) = \(8+3x-x^2+9x^3-3x-x^2-x^3-6\)
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0.
c) Chỉ ra các hê ssó củaQ(x)
d) Tính Q(-4), Q(3)
Cho đa thức : P (x) = 2 + 3x2-3x3+5x4-2x-x3+7x5
Viết các hệ số khác 0 của đa thức P (x)
Thu gọn và sắp sếp các hạng tử của P (x) theo lũy thừa giảm của biến
Giúp mình nha Câu 1: cho da thúc P(x)=5x³-3x²+8-3x³+4x⁵-3+8x+5x² a) thu gọn đa thức P(x) b) tìm bậc, hệ số cao nhất hệ số tự do c) sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
Thu gọn đa thức sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, xác định hệ số A(x) = x^4-3x^3+x+3x^4+5x^3-6x+2x^2-1
Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x - 5x3 + 2x2 + x + 1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;
b) Tính P(0) và P(1) .
c) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
a. x7 – x4 + 2x3 – 3x4 – x2 + x7 – x + 5 – x3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do
a) \(3x^5-2x^2+x^4-\dfrac{1}{2}x-x^5+x^2-3x^4-1\)
b) \(2x^4-2x^2+4x^5+3x^2-x+x^2+1-x^4-2x^5\)
Cho đa thức :
\(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)