a:\(P\left(x\right)=5x^4-4x^3+7x^5+3x^2-2x+2\)
Các hệ số khác 0 là 5;-4;7;3;-2;2
b: \(P\left(x\right)=7x^5+5x^4-4x^3+3x^2-2x+2\)
a:\(P\left(x\right)=5x^4-4x^3+7x^5+3x^2-2x+2\)
Các hệ số khác 0 là 5;-4;7;3;-2;2
b: \(P\left(x\right)=7x^5+5x^4-4x^3+3x^2-2x+2\)
bài 39 : cho đa thức : p (x) = 2 +5x^2 - 3x^3 + 4x^2 - 2x -x^3 + 6x^5
a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của p (x) theo luỹ thừa giảm của biến .
b) viết các hệ số khác 0 của đa thức
Thu gọn các đa thức sau rồi sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do:
P(x)=33 + x2 + 4x4 - x- 3x3 + 5x4 + x2 - 6
Q(x)=2x3 - x4 - \(\dfrac{1}{2}\)x2 - 3 + \(\dfrac{3}{4}\)x- \(\dfrac{1}{3}\)x2 + x4 - \(\dfrac{7}{4}\)x
Cho đa thức :
\(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức B( x )= x3 + 5x2 + x + x3 - 2 theo lũy thừa tăng của biến
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
b. 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 - 1/2 x – x2 + 1
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
a. x7 – x4 + 2x3 – 3x4 – x2 + x7 – x + 5 – x3
Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x - 5x3 + 2x2 + x + 1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;
b) Tính P(0) và P(1) .
c) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a) A(x)=x²-2x³+.3x²-6x+1/3-7x+6x²+2/3+3x⁴
b) B(x)=-x⁴+2x-1+2x⁴+3x³+2-x
Cho đa thức :
\(Q\left(x\right)=x^2+2x^4+4x^3-5x^6+3x^2-4x-1\)
a) Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left(x\right)\) theo lũy thừa giảm của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của \(Q\left(x\right)\)