Cho biểu thức P = \(\dfrac{2x}{x-2}+\dfrac{4}{x^2-5x+6}-\dfrac{1}{x-3}\)
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P nguyên.
Rút gọn biểu thức :
a) \(\dfrac{x^4+15x+7}{2x^3+2}.\dfrac{x}{14x^2+1}.\dfrac{4x^3+4}{x^4+15x+7}\)
b) \(\dfrac{x^7+3x^2+2}{x^3-1}.\dfrac{3x}{x+1}.\dfrac{x^2+x+1}{x^7+3x^2+2}\)
Rút gọn biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thấy nhân tử chung)
a) \(\dfrac{x+3}{x^2-4}.\dfrac{8-12x+6x^2-x^3}{9x+27}\)
b) \(\dfrac{6x-3}{5x^2+x}.\dfrac{25x^2+10x+1}{1-8x^3}\)
c) \(\dfrac{3x^2-x}{x^2-1}.\dfrac{1-x^4}{\left(1-3x\right)^3}\)
Phân tích các tử thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một số hạng hoặc tách một số hạng thành hai số hạng ) rồi rút gọn biểu thức :
a) \(\dfrac{x-2}{x+1}.\dfrac{x^2-2x-3}{x^2-5x+6}\)
b) \(\dfrac{x+1}{x^2-2x-8}.\dfrac{4-x}{x^2+x}\)
c) \(\dfrac{x+2}{4x+24}.\dfrac{x^2-36}{x^2+x-2}\)
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức :
a) \(\dfrac{x^3}{x+1975}.\dfrac{2x+1954}{x+1}+\dfrac{x^3}{x+1975}.\dfrac{21-x}{x+1}\)
b) \(\dfrac{19x+8}{x-7}.\dfrac{5x-9}{x+1945}-\dfrac{19x+8}{x-7}.\dfrac{4x-2}{x+1945}\)
Cho biểu thức C=\(\dfrac{2a-a^2}{a+3}\left(\dfrac{a-2}{a+2}-\dfrac{a+2}{a-2}+\dfrac{4a^2}{4-a^2}\right)\)
a) Tìm điều kiện đối với a để biểu thức C xác định. Rút gọn C.
b) Tìm các giá trị của a để C=1
c) Khi nào thì C có giá trị dương? Khi nào có giá trị âm?
Cho biểu thức A = \(\left[\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}{x-1}-\left(x+2\right)\right]\)\(\dfrac{x^2-2x+1}{2}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A
b) Tìm x để A = -2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
1.Thực hiện phép tính:
a) ( \(\dfrac{1}{1-x}\)- 1)( x - \(\dfrac{1-2x}{1-x}\) + 1)
b) ( \(\dfrac{1}{x}\)+ \(\dfrac{x-2}{x^2-4}\) - \(\dfrac{2+x}{x^2+2x}\))
c) ( \(\dfrac{2+x}{2-x}\) - \(\dfrac{4x^2}{x^2-4}\) - \(\dfrac{2-x}{2+x}\)): \(\dfrac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
d) [ \(\dfrac{1}{x^2}\) + \(\dfrac{1}{y^2}\) + \(\dfrac{2}{x+y}\)( \(\dfrac{1}{x}\) + \(\dfrac{1}{y}\))] : \(\dfrac{x^3+y^3}{x^2y^2}\)