Bài 1:
a: UCLN(30;90)=30
BCNN(30;90)=90
b: UCLN(140;210;56)=14
BCNN(140;210;56)=840
c: UCLN(105;84;30)=3
BCNN(105;84;30)=420
Bài 1:
a: UCLN(30;90)=30
BCNN(30;90)=90
b: UCLN(140;210;56)=14
BCNN(140;210;56)=840
c: UCLN(105;84;30)=3
BCNN(105;84;30)=420
ƯCLN của 2 số là 3. BCNN của chúng gấp 105 lần. Số thứ nhất là 45. Tìm số thứ 2
tìm 2 số N a,b có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12
a) Tìm hai số tự nhiên , biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6.
b) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300, ƯCLN bằng 5.
c) Tìm hai số tự nhiên biết rằng ƯCLN của chúng bằng 10, BCNN của chúng bằng 900.
Câu 1 : a) Tim ƯCLN rôi tìm ƯC cua 60 va 72.
b) Cho tâp hợp A={x€N/x:12,x:15,x:18 và 0 < x <300} hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
Câu 2 : a) tìm BCNN rồi tìm BC 12 va 28
b) liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x € N * / x là số lẻ chia hết cho 3 và x < 30
Tìm a,b biết a<b:
a)BCNN(a,b)+ƯCLN(a,b)=19
b)BCNN(a,b)-ƯCLN(a,b)=3
Tìm các phân số \(\frac{a}{b}\) có giá trị bằng
a,\(\frac{36}{45}\) biết BCNN (a,b)=300
b,\(\frac{21}{35}\) biết ƯClN (a,b)=30
c,\(\frac{15}{35}\) Biết ƯClN (a,b)x BCNN (a,b)=3549
a) Tìm a, b \(\in\) N, biết a + 2b = 48 và ƯCLN(a, b) + 3 . BCNN(a, b) = 14
b) Tìm BCNN của 3 số tự nhiên liên tiếp.
BÀI 1
* . 9 x-1 =9 *. x4 = 16
*.| x -2 | = 0
bài 2 :tìm ƯCLN , BCNN của :
a. 30 và 20.
b. 140 ; 210 và 56
c. 105;84 và 30 .
d. 14;82 và 124.
Bài 1:
Tìm các số tự nhiên có 4 chữ số sao cho khi nó chia cho 130,150 được các số dư lần lượt là 88 và 105
Bài 2: Cho A = 1+3+3^2+...+3^29+3^30
a) A có phải là số chính phương không?
b) chứng tỏ A-1 chia hết cho 7.
Bài 3:
a)Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, hỏi p+2012 là số nguyên tố hay hợp số
b) Tìm a,b là số tự nhiên, biết a+2b=48, ƯCLN(a,b)+3.BCNN(a,b)=14