a: 3x<18
nên x<6
b: -2x>-6
nên x<3
c: 0,2x>8
nên x>8:0,2=40
d: -0,3x<12
nên x>12:(-0,3)=-40
a: 3x<18
nên x<6
b: -2x>-6
nên x<3
c: 0,2x>8
nên x>8:0,2=40
d: -0,3x<12
nên x>12:(-0,3)=-40
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau :
a) \(3x< 2x+5\)
b) \(2x+1< x+4\)
c) \(-2x>-3x+3\)
d) \(-4x-2>-5x+6\)
Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân)
a) \(0,3x>0,6\)
b) \(-4x< 12\)
c) \(-x>4\)
d) \(1,5x>-9\)
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau :
a) \(x-2>4\)
b) \(x+5< 7\)
c) \(x-4< -8\)
d) \(x+3>-6\)
Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau :
a) \(\dfrac{1}{2}x>3\)
b) \(-\dfrac{1}{3}x< -2\)
c) \(\dfrac{2}{3}x>-4\)
d) \(-\dfrac{3}{5}x>6\)
Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế)
a) \(x-5>3\)
b) \(x-2< -2x+4\)
c) \(-3x>-4x+2\)
d) \(8x+2< 7x-1\)
Tìm số nguyên \(x\) lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau :
a) \(5,2+0,3x>-0,5\)
b) \(1,2-\left(2,1-0,2x\right)< 4,4\)
Giải các bất phương trình :
a) \(3x+2>8\)
b) \(4x-5< 7\)
c) \(-2x+1< 7\)
d) \(13-3x>-2\)
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số :
a) \(2x-4< 0\)
b) \(3x+9>0\)
c) \(-x+3< 0\)
d) \(-3x+12>0\)
Giải các bất phương trình :
a) \(\dfrac{3x-1}{4}>2\)
b) \(\dfrac{2x+4}{3}< 3\)
c) \(\dfrac{1-2x}{3}>4\)
d) \(\dfrac{6-4x}{5}< 1\)