Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) \(2x-3>0\)
b) \(3x+4< 0\)
c) \(4-3x\le0\)
d) \(5-2x\ge0\)
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) \(1,2x< -6\)
b) \(3x+4>2x+3\)
Trong các phương trình sau, những bất phương trình nào tương đương với −2x−1<−9 ?
A. x2 -16<0 C.2x+3>11
B. x>4 D. x2 -16>0
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) \(\dfrac{15-6x}{3}>5\)
b) \(\dfrac{8-11x}{4}< 13\)
c) \(\dfrac{1}{4}\left(x-1\right)< \dfrac{x-4}{6}\)
d) \(\dfrac{2-x}{3}< \dfrac{3-2x}{5}\)
giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm:
c) 2x - 8 \(\ge\) 2\(\times\) ( x + 1/2)
d) \(\dfrac{5x^2-3x}{5}+\dfrac{3x+1}{4}< \dfrac{x\left(2x+1\right)}{2}-\dfrac{3}{2}\)
Bài 1 : Giải bất phương trình :
a. \(\frac{2}{3x-12}< 0\)
b. \(\frac{25-15x}{3}>0\)
c. \(\frac{3x+5}{2}-1\) ≤ \(\frac{x+2}{3}+x\)
d. \(\frac{x+4}{5}-x+4>\frac{x}{3}-\frac{x-2}{2}\)
e. \(\frac{5x-2}{4}>\frac{1-2x}{12}\)
Bài 1 : Giải bất phương trình :
a. \(\frac{1-4x}{12}< \frac{5-3x}{9}\)
b. \(\frac{x-1}{x-2}>0\)
c. \(\frac{x+9}{x-1}>5\)
d. \(\frac{-3+1}{2x+1}< -2\)
e. \(\left(x-1\right)\left(x+2\right)< \left(x+4\right)^2-4\)
Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương :
a) \(2x+1>3\) và \(\left|x\right|>1\)
b) \(3x-9< 0\) và \(x^2< 9\)
Câu 2
a). (2x-4)(3x+1)+(x-2)2=0
b). (2x+1)2-(x-1)2=0
c). 2x2-x=0
d). x3-6x2+9x=0
k). x3+3x2+x+3=0