rút gọn các biểu thức sau
a.A=\(\dfrac{4}{3+\sqrt{7}}+\sqrt{28}\)
b.B=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}-1}{x-2\sqrt{x}+1}-\dfrac{2}{\sqrt{x}}\right):\dfrac{2-\sqrt{x}}{x-1}\) (với x>0; x\(\ne\)1; x\(\ne4\))
cho biểu thức
Q=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-1}{x-1}\right).\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
a. rút gọn biểu thức Q
b.tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên
Cho biểu thức \(M=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{6\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\) với \(x\ge0;x\ne1\)
a. Rút gọn M
b. Tìm số nguyên x để M có giá trị là số nguyên
Câu 1 (2 điểm).
a) Tính \(\sqrt{64}+\sqrt{16}-2\sqrt{36}\).
b) Rút gọn biểu thức P=\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}}-\dfrac{2}{1+\sqrt{x}}\right).\dfrac{x+\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\), với x>0; x\(\ne1\).
A=\(\left(\dfrac{x+2\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}-\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}+\dfrac{2-x}{x-\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{x}{\sqrt{x}-1}-\sqrt{x}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
cho hai biểu thức A=\(\dfrac{2\sqrt{x}-4}{\sqrt{x}-1}\) và B=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{6\sqrt{x}-4}{x-1}\) với x\(\ge\)0, x\(\ne\)1
a.tính giá trị của A khi x=4
b.rút gọn B
c.so sánh A.B với 5
1. Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{2}{x\sqrt{x}-x+\sqrt{x}-1}\right):\left(1-\dfrac{\sqrt{x}}{x+1}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\left(\dfrac{3-\sqrt{3}}{\sqrt{3}-1}+1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)\)
b) \(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right)\left(\dfrac{2}{\sqrt{x+1}}\right)\) với x>0
Rút gọn các biểu thức
a, \(A=\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{6}}{1-\sqrt{2}}-\dfrac{2+\sqrt{8}}{1+\sqrt{2}}\)
b, \(B=\left(\dfrac{1}{x-4}-\dfrac{1}{x+4\sqrt{x}+4}\right).\dfrac{x+2\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\) (với x >0, x ≠ 4)