a: \(A=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot x^2z^2=\dfrac{1}{2}x^5z^2\)
\(B=9xy^3\cdot\left(-2x^2yz^5\right)=-18x^3y^4z^5\)
b: Biến của A là \(x^5;y^2\)
Hệ số của A là 1/2
Biến của B là \(x^3;y^4;z^5\)
Hệ số là -18
a: \(A=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot x^2z^2=\dfrac{1}{2}x^5z^2\)
\(B=9xy^3\cdot\left(-2x^2yz^5\right)=-18x^3y^4z^5\)
b: Biến của A là \(x^5;y^2\)
Hệ số của A là 1/2
Biến của B là \(x^3;y^4;z^5\)
Hệ số là -18
Thu gọn các đơn thức sau,xác định hệ số và tìm bậc
a) \(\dfrac{1}{2}\)( \(^{x^3}\)).(\(\dfrac{-3}{4}\))\(^{x^2}\)
b) (-2x)\(^{^2}\).(\(\dfrac{1}{2}\))\(^{^3}\)
c) (\(\dfrac{4}{5}\)x)\(^{^2}\).\(\dfrac{15}{2}\).\(^{x^3}\)
d) \(\dfrac{2}{9}^{x^2}\).(\(\dfrac{3}{2}\))\(^{^2}\)
e) (\(\dfrac{3}{5}\)x)\(^{^2}\).(\(\dfrac{5
}{2}\)\(^{x^3}\))\(^{^2}\)
GIÚP MIK VỚI MIK ĐANG CẦN GẤP GẤP!!!THANKS MỌI NGƯỜI
Cho các đa thức : f(x)= 2x(x^2-3)-4(1-2x)+x^2(x-2)+(5x+3)
g(x)=-3(1-x^2)-2(x^2-2x-1)
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính h(x)=f(x)-g(x) và tìm nghiệm của đa thức h(x)
Cho đơn thức : A = ( -2x\(^3\)y )\(^2\) . \(\frac{1}{2}\)xy\(^3\)
1) Thu gọn đơn thức A, chỉ rõ phần hệ số, phần biến
2) Viết đơn thức B sao cho A + B = 0
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{15}{8}xy^2\right)\left(-2x^3y^2\right)^3\). Thu gọn biểu thức A; xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được
bài 1:tính:
a)3x2y3.(-6x3y) b)3x2y-7x2y+9x2y
bài 2:cho đơn thức A=(\(\frac{-3}{7}\)x2y2z).(\(\frac{-42}{9}\)xy2z2)
a)thu gọn đơn thức A
b)xác định hệ số và bậc của đơn thức A
c) tính giá trị của A tại x=2, y=1, z=-1
M(x) = 9x^5 - x^3 +4x^2 +5x +9 - 9x^5 - 6x^2 - 2 +3x^4
N(x) = 10x^2 +5x^3 - 3x^4 - 3x^3 - 8x - x^3 +9x - 7
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của từng đa thức
b) Tính A(x) = M(x) + N(x) và B(x) = M(x) - N(x)
c) TÌm nghiệm của đa thức A(x)
Cho 2 đa thức: G(x) = 2\(x^5\) + 5 \(x^4\) - 10\(x^3\) - \(x^2\) - 9\(x^4+4x^2-8-4x\)
H(x) =\(-2x^4-8x^3+x^5+7x+3x^3+x^2-4\)
a) Thu gọn các đa thức G(x), H(x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính G(x) + H(x) và G(x) - H(x)
c) Tìm x để G(x) = 2H(x)
I/ Trắc nghiêm
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 - 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\) x3y)2.(-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Phần tự luận
Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
\(\dfrac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Giúp mình nha. Mk mơn nhìu ạ
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 -5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\)x3y)2. (-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Tự luận
Bài 1; Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến
\(\dfrac{-2}{3}\)x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A,biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1, y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?