a: \(=\dfrac{-2}{7}\cdot\dfrac{3}{2}=\dfrac{-3}{7}\)
b: \(=3\cdot\dfrac{7}{12}=\dfrac{7}{4}\)
c: \(=\dfrac{11}{12}\cdot\dfrac{16}{33}\cdot\dfrac{3}{5}=\dfrac{1}{3}\cdot\dfrac{4}{3}\cdot\dfrac{3}{5}=\dfrac{1}{3}\cdot\dfrac{4}{5}=\dfrac{4}{15}\)
a: \(=\dfrac{-2}{7}\cdot\dfrac{3}{2}=\dfrac{-3}{7}\)
b: \(=3\cdot\dfrac{7}{12}=\dfrac{7}{4}\)
c: \(=\dfrac{11}{12}\cdot\dfrac{16}{33}\cdot\dfrac{3}{5}=\dfrac{1}{3}\cdot\dfrac{4}{3}\cdot\dfrac{3}{5}=\dfrac{1}{3}\cdot\dfrac{4}{5}=\dfrac{4}{15}\)
1.Tính nhanh
a; 5 2/3 x 7 7/12 x 13 8/9 x 7 5/13 mấy cái này là hỗn số nhé
b; 5/6 x 4/19 + 7/12 x 4/19 + 40/57
2.tìm x , biết
5/17 + 4/9 + 20/31 + 12/17 + 11/31 < x/9 \(\le\) 3/7 +7/15 + 4/7 +8/15 +2/3
giúp mình nhé
Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương
tính tỉ số A\B biết
A=4\7.31+6\7.41+9\10.41+7\10.57
B=7\19.31+5\19.43+3\23.43+11\23.57
câu 2 a;chứng tỏ H=1\5^2+2\5^3+3\5^4+.....+11\5^12<1\16
b;tìm tất cả các số tự nhiên m sao cho m^2 +2014 là số chính phương
câu 3 a;cho ba chữ số a;b;c với 0<a<b<c viết tập hợp A các chữ số có 3 chữ số mỗi số gồm ba chữ số trên biết rằng tổng hai chữ số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 499 tìm tổng a+b+c
b;cho S=1\2.3\4.5\6.....9999\10000 so sánh S với 0;01
câu 5 a;tìm các số nguyên dương a;b;c thỏa mãn a^3-b^3-c^3=3abc và a^2 =2(b+c)
b;cho m;n thuộc N sao và P là số nguyên tố thỏa mãn P\m-1=m+n\P
chứng tỏ rằng P^2 =n+2
\(a\frac{3}{5}-\left(-\frac{1}{2}\right)+\frac{2}{5} b\frac{3}{7}.19\frac{1}{3}-\frac{3}{7}.33\frac{1}{3}c\left(\frac{3^4}{5}\right).\left(\frac{5^3}{3}\right)d\frac{11}{23}-\frac{5}{41}+\frac{13}{24}+0,5-\frac{36}{41}\)
Tính nhanh tổng sau
M= 3/2 - 5/6 + 7/12 - 9/20 + 11/30 - 13/42 + 15/56 - 17/72
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A = {0; 2; 5}
B = {3; 9; 27; 81}
C = {4; 16; 36; 64; 100}
D = {9, 36, 81; 144}
E = {0; 4; 8; 12; 16}
G = {- 3; 9; - 27; 81}
K = {2/3; 3/8; 4/15; 5/24; 6/35}
H = {8; 14; 20; 26}
L = {- 2; 3; 5}
Bài 1: Tìm x biết: a) -x + 8 = -17; b) 35 - x = 37; c) -19 - x = -20; d) x - 45 = -17. Bài 2: Tìm x biết: a) |x + 3| = 15; b) |x - 7| + 13 = 25; c) |x -3| - 16 = -4; d) 26 - |x + 9| = -13. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a) -13; b) - 15; c) – 27; d) -11. Bài 4: Tìm x biết: a) 11x = 55 ; b) -3x = -12 ; c) (x+5).(x - 4) = 0 ; d) 2x+3x= -150. Bài 5: Tính hợp lí: a) (-37 - 17). (-9) + 35. (-9 -11) ; b) (-25)(75 - 45) -75(45 -25); c) A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125; d) B = 19.25 + 9.95 + 19.30. Bài 6: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8. b) Tìm năm bội của 6, -13. Bài 7: Viết biểu thức xác định: a) Các bội của 5, 7, 11; b) Tất cả các số chẵn; c) Tất cả các số lẻ. Bài 8*: Tìm các số nguyên a biết: a) a + 2 là ước của 7; b) 2a là ước của -10; c) 2a + 1 là ước của 12. Bài 9: Vẽ 5 tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó hai tia Oa, Ob đối nhau. Trong hình có bao nhiêu góc, kể tên các góc đó? Bài 10: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tịa một điểm O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Trong đó có bao nhiêu góc bẹt?v
a. 7. 3 mũ x=5.3 mũ 7+2.3 mũ7
b. 4 mũ x+3 -3.4 mũ x+1=13.4 mũ 11
c. (x+1) mũ 2+|x+2|=0
d. (x-1) mũ 13=(x-1) mũ 12
Giúp mk với
tính a) \(\sqrt[3]{2-\sqrt{5}}.\left(\sqrt[6]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{2+\sqrt{5}}\right)\)
b) \(\sqrt[4]{17+12\sqrt{2}}-\sqrt{2}\)
c) \(\sqrt[4]{56-24\sqrt{5}}\)
d) \(1+\sqrt[4]{28-16\sqrt{3}}\)
e) \(\frac{2}{\sqrt{4-3\sqrt[4]{5}+2\sqrt{5}-\sqrt[4]{125}}}\)
@Akai Haruma giúp em với chị ơi