40độ C = 0độ C +40độ C
= 32độ F +(40 nhân 1,8độ F)
=32 độ F +72 độ F
= 104 độ F
40độ C = 0độ C +40độ C
= 32độ F +(40 nhân 1,8độ F)
=32 độ F +72 độ F
= 104 độ F
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của chất lỏng vào độ cao so với mặt nước biển?
A. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng giảm. B. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng cao.
C. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào độ cao. D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 2: Nhiệt độ sôi
A. không đổi trong suốt thời gian sôi. B. luôn thay đổi trong suốt thời gian sôi.
C. luôn tăng trong thời gian sôi. D. luôn giảm trong thời gian sôi.
Câu 3: Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng. B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Gió. D. Khối lượng chất lỏng.
Câu 4: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A. Đông đặc B. Nóng chảy
C. Không đổi D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. B. Sự tạo thành mưa.
C. Băng đá đang tan. D. Sương đọng trên lá cây.
Câu 6: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 7: Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi. Ở nhiệt độ sôi thì
A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.
C. nước reo.
D. các bọt khí nổi dần lên.
Câu 8: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng
A. tăng dần lên B. giảm dần đi
C. khi tăng khi giảm D. không thay đổi
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa…. vào các bọt khí vừa…… trên mặt thoáng.
A. ngưng tụ B. hòa tan C. bay hơi D. kết tinh
Câu 10: Chọn phát biểu không đúng về nhiệt độ sôi?
A. Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Nhiệt độ sôi của nước là lớn nhất trong các chất lỏng.
Câu 11: Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ
A. Luôn tăng B. Không thay đổi
C. Luôn giảm D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
Câu 12: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt ngọn nến.
C. Đúc chuông đồng. D. Đốt ngọn đèn dầu.
Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?
A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn. B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau. D. Cả ba kết luận trên đều sai.
mình tự nghĩ ra a) Ở nhiệt độ nào lúc sau thấy xuất hiện nhiều bọt khí và bay hơi rất cao ở đáy bình?
b)Tại sao đo nhiệt độ của hơi nước sôi. Người ta phải dùng nhiệt kế thủy ngân, mà không dùng nhiệt y tế?
c)
hãy nhận xét biểu đồ Vẽ đường biểu diễn sự sôi của nước theo thời gian. ?tại sao?
Tại sao để đo nhiệt độ của nước sôi, người ta phải dùng nhiệt kế thủy ngân mà không dùng nhiệt kế nước?
Giải thích nhanh giúp mình với ạ! Mình đang cần rất gấp ạ!
Cảm ơn trước ạ! :3
Bài 2 á mn....giúp mình với
giúp mình bài 4 với huhu
Mọi người giúp mình các bài này với ọwo
A. Hãy nêu lợi ích từng loại máy cơ đơn giản
B.Ứng dụng trong thực tế