\(2^{x+2}-\left|2^{x+1}-1\right|=2^{x+1}+1\)
\(2^x.4-2^x.2+1-2^x.2-1=0\)
\(2^x.\left(4-2-2\right)=0\)
\(2^x.0=0\)
\(x=0\)
Vậy \(x=0\)
\(2^{x+2}-\left|2^{x+1}-1\right|=2^{x+1}+1\)
\(2^x.4-2^x.2+1-2^x.2-1=0\)
\(2^x.\left(4-2-2\right)=0\)
\(2^x.0=0\)
\(x=0\)
Vậy \(x=0\)
\(\sqrt[4]{3}.243^{\frac{2\chi+3}{\chi+8}=\frac{1}{9}.9^{\frac{\chi+8}{\chi+2}}}\)
Cho phương trình: \(\left(x^2-1\right).log^2\left(x^2+1\right)-m\sqrt{2\left(x^2-1\right)}.log\left(x^2+1\right)+m+4=0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-10;10] để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn \(1\le|x|\le3\)
Giải bất phương trình:
\(a,\log_{0,1},1\left(x^2+x-2\right)>\log_{0,1}\left(x+3\right)\)
\(b,\log_{\dfrac{1}{3}}\left(x^2-6x+5\right)+2\log_3\left(2-x\right)\ge0\)
Tính giá trị biểu thức :
\(M=\frac{7\ln\left(3+2\sqrt{2}\right)-64\ln\left(\sqrt{2}+1\right)-50\ln\left(\sqrt{2}-1\right)+2}{lg125^{-1}-lg0.8+6lg\sqrt[3]{0.4}+4lg50}\)
Giải bất phương trình sau :
\(\left(\frac{1}{6}\right)^x+2\left(\frac{1}{3}\right)^x+3\left(\frac{1}{2}\right)^x
giải hệ
\(\left\{{}\begin{matrix}y\left[log_2\left(x-3\right)+log_3y\right]=x+1\\x^3-3x-y^3-6y^2-9y-2+ln\dfrac{x-1}{y+1}=0\end{matrix}\right.\)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = (2x^2 - x + 1)^{\frac{1}{3}}\)
b) \(y = (3x+1)^{\pi}\)
c) \(y = \sqrt[3]{\dfrac{1}{x-1}}\)
d) \(y =\log_{3} \left(\dfrac{x+1}{x-1}\right)\)
e) \(y = 3^{x^{2}}\)
f) \(y = \left(\dfrac{1}{2}\right)^{x^2-1}\)
h) \(y = (x+1) . e^{cosx}\)
g) \(y = \ln (x^2+x+1)\)
l) \(y = \dfrac{\ln x}{x+1}\)
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(A=\frac{a^{\frac{5}{2}}\left(a^{\frac{1}{2}}-a^{\frac{-3}{2}}\right)}{a^{\frac{1}{2}}\left(a^{\frac{-1}{2}}-a^{\frac{3}{2}}\right)}\) với \(a=\pi-3\sqrt{2}\)
b) \(B=\left(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}\right)\left[a^{\frac{2}{3}}+b^{\frac{2}{3}}-\left(ab\right)^{\frac{2}{3}}\right]\) với \(a=7-\sqrt{2},b=\sqrt{2}+3\)
Định tham số m để phương trình \(\sqrt{\left(2x^2+1\right)^2}=x^2-2\left(m-1\right)x+m^2-3m\) có nghiệm duy nhất