\(2a^2b-4ab^2+6b-3a=\left(2a^2b-4ab^2\right)+\left(6b-3a\right)=2ab\left(a-2b\right)+3\left(2b-a\right)=2ab\left(a-2b\right)+3\left(-\left(a-2b\right)\right)=2ab\left(a-2b\right)-3\left(a-2b\right)=\left(2ab-3\right)\left(a-2b\right)\)
\(2a^2b-4ab^2+6b-3a=\left(2a^2b-4ab^2\right)+\left(6b-3a\right)=2ab\left(a-2b\right)+3\left(2b-a\right)=2ab\left(a-2b\right)+3\left(-\left(a-2b\right)\right)=2ab\left(a-2b\right)-3\left(a-2b\right)=\left(2ab-3\right)\left(a-2b\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành phân tử(phương pháp đặt thừa số chung)
1, 2a+2b 2, 2a-2b 3, 2a+4b-6c 4, 3a-6b-9c
5, -4a-8b-12c 6, -5x-10xy-15y 7, -7a-14ab-21b 8, 6xy-12x-18y
9, 8xy-24y+16x 10, 9ab-18a+9 11,xy-x 12, ax+a
13, mx+my+m 14,-ax-ay-a 15, -ax2-ax-a 16, -2ax-4ay
17,2ax-2ay+2a 18, 4ax-2ay-2 19, 5a-10ax-15a 20, -2a2b-4ab2-6ab
3a^2x-6a^2y+12a
a^3-3a^2-a+3
Phân tích đa thức thành nhân tử
Lớp 8
a) x^2–7x +6
b) x^3-4x^2+ 4x
c) x^3+ x^2–2
d) x^2+ 5x + 6
e) x^3–6x^2+ x –6
f) x^5+ x^3+x^2+ 1.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3a2b2 - 6a2b3 + 3a2b2
b) an+1 - 2an-1
c) 3a2b ( a+b-2) - 4ac2- 4bc2+ 8c2
d) 5an ( a2-ab+1)-2a2bn+2abn+1-2bn
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2-6b b) m3n-2m2n2-mn
Bài 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4(2-u)2+uv-2v
b) a(a-b)3-b(b-a)2-b2(a-b)
phân tích thành nhân tử
a) x^2 + y^2 + 2xy -25
b) a^3 - 3a + 3b - b^3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(i,a^3-b^3+3a^2+3ab+3b^2\)
Bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3a^x-3a^2y +abx-aby
b)2ax^3+6ax^2+6ax+18a
c)3ax^2+3bx^2+bx+5a+5b
d)2ax^2-bx^2-2ax+bx+4a-b
Bài 2 tính gt biểu thức
a)x(x-3)-y(3-x)với x =1/3;y=8/3
b)2x^2.(x^2+y^2)+2y^2.(x^2 + y^2)+5.(y^2+x^2) với x^2+y^2=1