Từ propen và các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được các chất sau đây: propan-2-ol (1); propan-1,2-điol (2). Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Đun nóng 1 ancol no , đơn chức, mạch hở A trong \(H_2SO_4\) đậm đặc ở điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ B . Biết tỉ khối hơi B/A = 0,7 . Xác định công thức phân tử của A và B .
Để thu được đimetylxeton phải oxi hóa chất nào sau đây?
A.Propan-1-ol B.Butan-1-ol
C.Propan-2-ol C.Butan-2-ol
Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa propan-1-ol với mỗi chất sau:
a) Natri kim loại
b) CuO, đun nóng
c) Axit HBr, có xúc tác.
Trong mỗi phản ứng trên, ancol đóng vai trò gì: chất khử, chất oxi hóa, axit, bazơ ?
Cho hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức , mạch hở . Cho m gam X vào bình đựng Na dư thấy bình tăng (m-0,18) gam . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 0,49 mol H2 . Mặt khác , lượng X trên có thể tác dụng tối da 0,14 mol Br2 .Nếu điều chế ete từ lượng ancol trên thì lượng ete thu được tối đa là
1/ Cho 2,76g ancol no, đơn chức mạch hở X tác dụng hoàn toàn với Na sau phản ứng thu được 0,672 lít khí (đkc). Tìm công thức phân tử của X
Ancol X (C4H10O) có mạch phân không nhánh khí oxi hóa X bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Y. cho Y vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thấy được thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại sáng bóng. a, xác định công thức cấu tạo x b, viết phương phương trình hóa học xảy ra
Hỗn hợp X chứa nhiều ancol no, đơn chức , mạch hở . Đun nóng m gam X ở \(140^{\cdot}C\) có H2SO4 đặc làm xúc tác thì thu được tối đa 5,88 gam ete . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần dùng vừa đủ 0,495 mol O2 . Giá trị của m là ?
Cho 12,20 g hỗn hợp X gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với natri (dư) thu được 2,80 lít khí (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X
b) Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng. Viết phương trình hóa học của phản ứng.