a: \(P\left(x\right)=-\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+1\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2-1< 0\)
b: \(=-\left(9x^2+18x-24\right)\)
\(=-\left(9x^2+18x+9-33\right)\)
\(=-\left(3x+3\right)^2+33< =33\)
a: \(P\left(x\right)=-\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+1\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2-1< 0\)
b: \(=-\left(9x^2+18x-24\right)\)
\(=-\left(9x^2+18x+9-33\right)\)
\(=-\left(3x+3\right)^2+33< =33\)
2) Chứng tỏ rằng không thể tìm được gia trị nào của biến x sao cho đa thức dưới đây nhận giá trị dương :
a) P(x) = 4x-5-x2
b) Q(x) = 24x-18x-9x2
CMR các đa thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
\(a,x^2+4x+7\)
\(b,4x^2-4x+5\)
\(c,x^2+2y^2+2xy-2y+3\)
CMR các đa thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a, \(2x^2-4x+10\)
b, \(x^2+x+1\)
c, \(2x^2-6x+5\)
Cho biểu thức B=-x(x-y)-y(x+y)+(x+y)(x-y)+2y^(2).Chứng minh rằng giá trị của biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức \(\dfrac{4x-4}{2x^2-2}\)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a. 4x^2 + 5x+3
b. 7x^2 -x+8
c. 25x^2 +8x+2017