đây là biểu thức có chứa dấu + và dấu - nen se tinh gia tri bieu thuc tu trai sang phai ma 2khong tru duoc cho 4 nen bieu thuc nay khong co gia tri
đây là biểu thức có chứa dấu + và dấu - nen se tinh gia tri bieu thuc tu trai sang phai ma 2khong tru duoc cho 4 nen bieu thuc nay khong co gia tri
1.So sánh:
a.2711 và 818
b. 536 và 1124
c. 202303 và 303202
2. Cho A= 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Chứng minh rằng 2A + 3 là một lũy thừa của 3
Tính giá trị của biểu thức A=210×13+210×65/28×104
B=810+410/84+411
C=46×95+69×120/ -84×312 - 611
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
tính giá trị biểu thức sau :
\(A=\dfrac{7^{200}+7^{196}+...+7^4+1}{7^{202}+7^{200}+...+7^2+1}\)
(57+59).(68+610).(24-42)
Tính tổng của :
a ) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + . . . + n
b ) 2 + 4 + 6 + 8 + . . . + ( n + 1 )
Tính nhanh nếu có thể
a,(5 mũ 2001- 5 mũ 2000):5 mũ 2000
b,(5 mũ 7 + 7 mũ 5).(6 mũ 8 +8 mũ 6) .(2 mũ 4 - 4 mũ 2)
c,[(5 mũ 2 . 2 mũ 3)-7 mũ 2 . 2] :2.6-725
Tính một cách hợp lý :
a, 64 . 16 + 81 . 84 + 17. 16 ;
b, 32 . 19 + 8 . 4 ;
c. 2 . 19 . 6 + 3.37 . 4 + 44 . 2 . 6 ;
d, 1 + 5 + 9 + ... + 81
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5