1: \(=x^4+\dfrac{4}{5}x^2y+\dfrac{4}{25}y^2\)
2: \(=\dfrac{1}{4}x^2-y^2\)
3: \(=\dfrac{1}{4}x^2-2xy+4y^2\)
4: \(=4x^2+32xy+64y^2\)
7: \(=x^4-16\)
1: \(=x^4+\dfrac{4}{5}x^2y+\dfrac{4}{25}y^2\)
2: \(=\dfrac{1}{4}x^2-y^2\)
3: \(=\dfrac{1}{4}x^2-2xy+4y^2\)
4: \(=4x^2+32xy+64y^2\)
7: \(=x^4-16\)
5,thực hiện phép tính
1,\(\frac{4y^2}{11x^4}.\left(-\frac{3x^2}{8y}\right)\)
2,\(\frac{4x^2}{5y^2}:\frac{6x}{5y}:\frac{2x}{3y}\)
3,\(\frac{x^2-4}{3x+12}.\frac{x+4}{2x-4}\)
4,\(\frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\)
5,\(\frac{x^2-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}\)
6,\(\frac{x^2-9y^2}{x^2y^2}.\frac{3xy}{2x-6y}\)
7,\(\frac{3x^2-3y^2}{5xy}.\frac{15x^2y}{2y-2x}\)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Đại số Chương I
* Dạng thực hiện phép tính
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3)
b. (x2 + 1)(5 – x)
c. (x – 2)(x2 + 3x – 4)
d. (x – 2)(x – x2 + 4)
e. (x2 – 1)(x2 + 2x)
f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
g. (x + 3)(x2 + 3x – 5)
h. (xy – 2).(x3 – 2x – 6)
i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2
b. (2x2 +3)2
c. (x – 2)(x2 + 2x + 4)
d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
c. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2.
4d 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Bài 4. Tính nhanh:
a. 101^2
b. 97.103
c. 77^2 + 232^2 + 77.46
d. 105^2 – 5^2
e. A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
* Dạng tìm x
Bài 5: Tìm x, biết
1. (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6
. 2. 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
4. (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6.
5. 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10
* Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y^2
b. (x + 1)^2 – 25
c. 1 – 4x^2
d. 8 – 27x^3
e. 27 + 27x + 9x^2 + x^3
f. 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3
g. x^3 + 8y^3
Bài 7 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x^2 – 6x + 9x^2
b. 10x(x – y) – 6y(y – x)
c. 3x^2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y^2 – 3z^2 + 3x^2 + 6xy
e. 16x^3 + 54y^3
f. x^2 – 25 – 2xy + y^2
g. x^5 – 3x^4 + 3x^3 – x^2.
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x^2 – 10xy + 5y^2 – 20z^2
2. 16x – 5x^2 – 3
3. x^2 – 5x + 5y – y^2
4. 3x^2 – 6xy + 3y^2 – 12z^2
5. x^2 + 4x + 3
6. (x2 + 1)^2 – 4x^2
7. x^2 – 4x – 5
RÚT GỌN BIỂU THỨC SAU:
a, 2x(x+3)-2(x+2)²
b, 2(x+2)(x-2)-(2x-3)(x-1)
c,(x+1)²-2(x²+6)-(x+1)(x-1)
d,(2x+1)²(2x+1)(x-1)+(x-1)²
e, 15xy²/27x²y
f,4xy³(x-2y)/12x²y(2y-x)²
g,20x-45/4x²+12x+9
h,(x-5)²-9/x²-4x+4
i,x40 +x^30+x^20+x^10+1/x^45+x^40+x^30+...+x^5+1
Thực hiện phép tính (các bạn ơi giúp mình nhé :((( mai mình thi rồi)
1/ 4x2 . (5x3 + 2x - 1)
2/ 4x3y2 : x2
3/ (15x2y3 - 10x3y3 + 6xy) : 5xy
4/ (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2)
5/ 7/2x + 11/3y2
6/ x/x+2 + 3/(x+2)(4x-7)
7/ 3/x-y - 2x2/x+y
8/ (1/2) x2y2 . (2x+y) (2x-y)
9/ (x-1/2) (x+1/2) (4x-1)
10/ 3x/2x+6 + 6-x/2x2+6x
11/ x2-1/2x-2 + 3x+3/1-x2
12/ x2/x2-y2 - xy/x2-y2
13/ 2/2x-3 + x/x-1 - 5x+3/2x2+3-5x
15/ (x-y) (x2+xy+y2) + 2y3 : y3
a,\(\dfrac{x+1}{x-3}+\dfrac{-2x^2+2x}{x^2-9}+\dfrac{x-1}{x+3}\)
b,\(\dfrac{1-2x}{6x^3y}+\dfrac{3+2y}{6x^3y}+\dfrac{2x-4}{6x^3y}\)
c,\(\dfrac{5}{2x^2y}+\dfrac{3}{5xy^2}+\dfrac{x}{3y^3}\)
d,\(\dfrac{5}{4\left(x+2\right)}+\dfrac{8-x}{4x^2+8x}\)
c,\(\dfrac{x^2+2}{x^3+1}+\dfrac{2}{x^2+x+1}+\dfrac{1}{1-x}\)
Thực hiện các phép tính :
a) \(\left(\dfrac{9}{x^3-9x}+\dfrac{1}{x+3}\right):\left(\dfrac{x-3}{x^2+3x}-\dfrac{x}{3x+9}\right)\)
b) \(\left(\dfrac{2}{x-2}-\dfrac{2}{x+2}\right).\dfrac{x^2+4x+4}{8}\)
c) \(\left(\dfrac{3x}{1-3x}+\dfrac{2x}{3x+1}\right):\dfrac{6x^2+10x}{1-6x+9x^2}\)
d) \(\left(\dfrac{x}{x^2-25}-\dfrac{x-5}{x^2+5x}\right):\dfrac{2x-5}{x^2+5x}+\dfrac{x}{5-x}\)
e) \(\left(\dfrac{x^2+xy}{x^3+x^2y+xy^2+y^3}+\dfrac{y}{x^2+y^2}\right):\left(\dfrac{1}{x-y}-\dfrac{2xy}{x^3-x^2y+xy^2-y^3}\right)\)
Làm phép tính
a)x/x-2y+x/x+2y+4xy/4y2-x2
b)4x+7/2x+2-3x+6/2x+2
c)x+9/x2-9-3/x2+3x
d)1/x2+3x+2-1/x2-4
Đề1B:
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 3x(5x^2-2x-1)
b) (x+7)(x+5)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x^2-3xy-5x+5y
b) x^2+4x-y^2+4
Bài 3: a) Làm tính chia:
(30x^4y^3-25x^2y^3-40x^4y^4):5x^2y^3
b) Rút gọn:
xphầnx^2-4+2phần2-x+1phầnx+2
c) Tìm x biết:
(x-1)(x+4)-x(x-2)=1
Câu 1: Rút gọn phân thức 2x^2y^5\3x^4y^2
Câu 2: mẫu thức chung của 2 phân thức x\x+1 ; 3\x^2(x+1)
Câu 3: hiệu của hai phân thức xy\2x-y - 2x^2\y-2x
Câu 4: thương của 2 phân thức (x+y):y^2+xy\x-y
Câu 5: giá trị biểu thức p=x^2-6x+9\(3-x)^2
Câu 6: đa thức A\x=x-2