2. Task 10-19 - Unit 0 - Tiếng Anh 2

Buddy

16. Listen and say. Read the sentences.

(Nghe và nói. Đọc các câu.)

1. I have 11 erasers.

(Tôi có 11 cục tẩy.)

2. She has 12 pencils.

Hướng dẫn dịch:

- eleven /ɪˈlev.ən/ : số 11

- twelve /twelv/: số 12

I have 11 erasers.

Mình có 11 cái tẩy.

She has 12 pencils.

Cô ấy có 12 cái bút chì.


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết