2. Task 10-19 - Unit 0 - Tiếng Anh 2

Buddy

11. Listen and say. Talk.

(Nghe và nói. Nói chuyện.)

A: Who’s this?

(Đây là ai vậy?)

B: It’s my mother.

- Hướng dẫn dịch tranh:

Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

Who’s this?

It’s my + [tên 1 thành viên trong gia đình từ bài 10).

- Ví dụ:

1. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s me. (Đây là mình.)

2. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my brother. (Đây là anh/em trai của mình.)

3. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my grandma. (Đây là bà của mình.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết