10. Look and listen. Say.
(Nhìn và nghe. Nói.)
- me: tôi
- grandpa: ông
- grandma: bà
- brother: anh/ em trai
- sister: chị/ em gái
- father: bố, ba
- mother: mẹ, má
10. Look and listen. Say.
(Nhìn và nghe. Nói.)
- me: tôi
- grandpa: ông
- grandma: bà
- brother: anh/ em trai
- sister: chị/ em gái
- father: bố, ba
- mother: mẹ, má
11. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
A: Who’s this?
(Đây là ai vậy?)
B: It’s my mother.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải- Hướng dẫn dịch tranh:
Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
12. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
A: Where’s Grandpa?
(Ông đang ở đâu?)
B: In the kitchen.
(Trong nhà bếp.)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải- Hướng dẫn dịch tranh:
Where’s Grandpa? (Ông đang ở đâu?)
In the kitchen. (Ở trong bếp.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
13. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
- a nose: cái mũi
- a mouth: cái miệng
- ears: cái tai
- hair: tóc
- eyes: mắt
- arms: cánh tay
- legs: cái chân
- feet: bàn chân
- hands: bàn tay
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHọc sinh tự thực hiện.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
14. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Bài 15
15. Look and listen. Say.
(Nhìn và nghe. Nói.)
- one: số một
- two: số hai
- three: số ba
- four: số bốn
- five: số năm
- six: số sáu
- seven: số bảy
- eight: số tám
- nine: số chín
- ten: số mười
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
16. Listen and say. Read the sentences.
(Nghe và nói. Đọc các câu.)
1. I have 11 erasers.
(Tôi có 11 cục tẩy.)
2. She has 12 pencils.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn dịch:
- eleven /ɪˈlev.ən/ : số 11
- twelve /twelv/: số 12
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
I have 11 erasers.
Mình có 11 cái tẩy.
She has 12 pencils.
Cô ấy có 12 cái bút chì.
17. Listen. Count and say.
(Nghe. Đếm và nói.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHướng dẫn làm bài:
- The red pen (Bút màu đỏ): 12 (twelve)
- The blue pen (Bút màu xanh dương): 11 (eleven)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
18. Listen and say. Then listen again and trace.
(Nghe và nói. Sau đó nghe lại và tô.)
1. stand: đứng
2. up: lên
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
19. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Stand up.
(Đứng lên.)
Clap your hands.
(Vỗ tay của bạn.)
Open your eyes and close your mouth.
(Mở mắt và ngậm miệng.)
Touch your ears and raise your hands!
(Chạm tay vào tai và giơ tay lên!)
Sit down and look around.
(Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)
Say hello to a friend.
(Nói xin chào với một người bạn.)
Wave goodbye to a friend.
(Vẫy chào tạm biệt một người bạn.)
Stand up.
(Đứng lên.)
Clap your hands!
(Vỗ tay của bạn!)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiBài hát:
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Stand up.
Clap your hands.
Open your eyes and close your mouth.
Touch your ears and raise your hands!
Sit down and look around.
Say hello to a friend.
Wave goodbye to a friend.
Stand up.
Clap your hands!