1.Vẽ DTHS , và xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y=x\left(\left|x\right|-2\right)\)
2. xđ hàm số bậc 2 biết tung dộ đỉnh là \(-\frac{13}{4}\) trục đối xứng là đg thẳng \(x=\frac{3}{2}\) và đi qua M( 1;3)
Bài 1 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
\(\Delta_1\left\{{}\begin{matrix}x=3+\sqrt{2t}\\y=1-\sqrt{3t}\end{matrix}\right.\) và\(\Delta_2\left\{{}\begin{matrix}x=2+\sqrt{3t'}\\y=1+\sqrt{2t'}\end{matrix}\right.\)
Bài 2 : Xác định vị trí tương đối của 2 đoạn thẳng
\(\Delta_1\left\{{}\begin{matrix}x=\sqrt{2}+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)t\\y=-\sqrt{2}+\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)t\end{matrix}\right.\) và \(_{ }\Delta_2\left\{{}\begin{matrix}-\sqrt{3}+t'\\-\sqrt{3}+\left(5-2\sqrt{6}\right)t'\end{matrix}\right.\)
giải pt
a) \(x+\sqrt{4-x^2}-3x\sqrt{4-x^2}=2\)
b) \(2\left(\sqrt{4-x^2}+4\right)\left(\sqrt{x+2}+\sqrt{2-x}\right)-5=0\)
c) \(\left(\sqrt{x^2-4}-x+1\right)\left(\sqrt{x-2}+\sqrt{x+2}\right)+2=0\)
d) \(\sqrt{x+2}-\sqrt{x-1}=\frac{6}{\sqrt{x^2+x-2}-x}\)
e) \(\frac{2}{\sqrt{x-1}+\sqrt{3-x}}=1+\sqrt{3+2x-x^2}\)
giải pt
a) \(3+2\sqrt{x-x^3}=3\left(\sqrt{x}+\sqrt{1-x}\right)\)
b) \(x+\sqrt{4x-x^3}=4+3\left(x-2\right)\sqrt{4x-x^3}\)
c) \(\sqrt{1-x}+\sqrt{4-x}\left(1+\sqrt{x+1}\right)=5\)
d) \(\sqrt{3+x}-\sqrt{18+3x-x^2}=3-\sqrt{6-x}\)
e) \(\sqrt{x+1}+\sqrt{4-x}\left(1+\sqrt{x+1}\right)=5\)
Hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=-\frac{3}{2}\\x^2+y^2=m\end{matrix}\right.\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi\(m=\frac{a}{b}\left(a\in Z,b\in N^{sao}\right)\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính a+b
Cho \(\overrightarrow{a}=\left(-5;0\right)\), \(\overrightarrow{b}=\left(4;x\right)\). Tìm x để hai vectơ \(\overrightarrow{a}\), \(\overrightarrow{b}\) cùng phương?
A. x=-15
B. x=4
C. x=0
D. x=-1
Cho Δ ABC xác định tập các điểm M trong TH sau
a. \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right|+\left|\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}\right|\)
b, \(\left|2\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right|+\left|\overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}\right|\)
c. \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right|=2\left|\overrightarrow{MC}\right|\)
cho tam giác ABC . tìm tập hợp điểm M trong các trường hợp sau :
a, \(\left|2\overrightarrow{MA}+3\overrightarrow{MB}\right|=\left|3\overrightarrow{MB}-2\overrightarrow{MC}\right|\)
b, \(\left|4\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}\right|=\left|2\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC}\right|\)
Cho tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M sao cho:
a.\(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right|\) = \(\left|\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}\right|\)
b. \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}\right|=\dfrac{3}{2}\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right|\)
c. \(\left|\overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}\right|\) = \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}-2\overrightarrow{MC}\right|\)