1)
Lũy thừa bậc n của x , kí hiệu xn là tích n thừa số x , trong đó x là số tự nhiên lớn hơn 1 .
2)
Tỉ số của hai số hữa tỉ a và b là a : b ( hay \(\frac{a}{b}\) ) trong đó b khác 0 .
Ví dụ : Tỉ số giữa 5 và 7 là \(\frac{5}{7}\)
1)
Lũy thừa bậc n của x , kí hiệu xn là tích n thừa số x , trong đó x là số tự nhiên lớn hơn 1 .
2)
Tỉ số của hai số hữa tỉ a và b là a : b ( hay \(\frac{a}{b}\) ) trong đó b khác 0 .
Ví dụ : Tỉ số giữa 5 và 7 là \(\frac{5}{7}\)
Tổng các lũy thừa bậc 3 của 3 số là -1009
Biết tỉ số giữa số thứ 1 và số thứ 2 là 2/3 giữa số thứ 2 và số thứ 3 là 4/9 tìm 3 số đó
Tổng 3 phân số tối giản là \(1\frac{17}{20}\). Tử số của phân số 1, phân số 2, phân số 3 lần lượt tỉ lệ với 3, 7, 11 và mẫu của chúng lần lượt tỉ lệ với 10, 20, 40. Tìm 3 phân số đó.
Bài 6 : Mặt phẳng tọa độ
A . HĐKĐ
Quan sát chiếc vé xem phim ở hình bên , bên đó có dòng chữ " Số nghế : H1".
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy nghế, chữ số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của nghế trong dãy . Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí ngồi trong rap của người có tấm vé này .
CHO MINK HỎI ( trong toán học , để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng hai chữ số . Lm thế nào để có hai chữ số đó ).
B. HĐHTKT
1 a )
Mặt phẳng tọa độ
Trên mặt phẳng ta vẽ hai trục số Ox và Oy là hai trục tọa độ ;
Ox gọi là trục hoành ;
Oy goi là trục tung .
GIÚP MINK VS BÀI 1 BÀI 2 VÀ BÀI 3 VỀ PHẦN B HĐHTKT
THANK NHỮNG BN GIÚP NHÉ ^^
nếu x là số hữu tỉ, x>0 và thì x bằng bn
Dạng 1: Các phép tính với số thực
Câu 1: Làm tính bằng cách hợp lí
x4 = 16
Câu 2: Tìm x
( x + 5) 3 = -64
Dạng 2: Tỉ lệ thức
Câu 3: Tìm x, biết:
* 2\(\frac{1}{3}\): \(\frac{1}{3}\)= \(\frac{7}{9}\): x
* 1\(\frac{1}{3}\): 0,8 = \(\frac{2}{3}\): (0,1x)
Câu 4: Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x - y = -7
Dạng 3: Đai lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Toán chia tỉ lệ
Câu 5: 5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilogam?
Câu 6: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lê với 2 : 3: 5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
Dạng 4: Hàm số
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = x2 - 8
a) Tính f(3) ; f(-2)
b) Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 17
Ai giúp mk với. Mk tick cho. Bạn nào biết giải bài nào thì giải giúp mk với.
Cảm ơn nhìu. (^///.\\\^)
Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 1. Chứng tỏ y tỉ lệ nghịch với z và tìm hệ số tỉ lệ.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 0,8 và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 0,5. Hãy chứng tỏ y tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ.
Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5:7 và tổng các bình phương của chúng bằng 4736.
số học sinh khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9,8,7,6. biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối