\(\widehat{P}=90^0\Rightarrow\widehat{MPE}=\widehat{EPF}=\widehat{FPQ}=30^0\)
\(\Rightarrow\widehat{MPF}=60^0\)
Áp dụng định lý hàm cosin cho tam giác MPF:
\(MF^2=MP^2+PF^2-2MP.PF.cos\widehat{MPF}=q^2+y^2-yq\)
\(\widehat{P}=90^0\Rightarrow\widehat{MPE}=\widehat{EPF}=\widehat{FPQ}=30^0\)
\(\Rightarrow\widehat{MPF}=60^0\)
Áp dụng định lý hàm cosin cho tam giác MPF:
\(MF^2=MP^2+PF^2-2MP.PF.cos\widehat{MPF}=q^2+y^2-yq\)
Có ai guip em đc ko Gip đc em cam on nhiều
cho tam giác ABC, D và E là các điểm thỏa vector AD= vector AB+ vector AC
a Cm C là trung điểm DE
b Khi tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, tính / vecto AD + vector BE /
Cho tam giác ABC vuông tại A với M(1;-2) là trung điểm BC. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB=4, AC=6
Viết phương trình đường tròn đường có tâm \(A(1;-2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d:2x-y+6=0\)
Tìm điều kiện của tham số m để hệ sau đây có nghiệm
\(\left\{{}\begin{matrix}x+\sqrt{x^2+16}\le\dfrac{40}{\sqrt{x^2+16}}\\x\left(x-2\right)\left(\sqrt{x^2+y^2+3}-1\right)+\left(x^3+x+m-2\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng \(\alpha\) và nội tiếp đường tròn bán kính R thì độ dài mỗi cạnh của nó là? (giải chi tiết)
A. \(2Rsin\alpha\) B. \(Rsin\alpha\) C. \(\dfrac{R}{sin\alpha}\) D. \(\dfrac{3R}{2sin\alpha}\)
Tam giác ABC có A (-6; -3), B (-4; 3); C (9; 2). Viết phg trình đg phân giác trong góc A
Tam giác ABC có A (-6; -3), B (-4; 3); C (9; 2). Viết phg trình đg phân giác trong góc A