. Bảng số liệu:Dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh
Năm | 1995 | 2000 | 2002 |
Nông thôn (nghìn người) | 1174,3 | 845,4 | 855,8 |
Thành thị(nghìn người) | 3466,1 | 4380,7 | 4623,2 |
Tổng | 4640,4 | 5226,1 | 5479 |
a.Tính tỉ trọng của dân số nông thôn và thành thị thành phố Hồ Chí Minh trong các năm 1995, 2000, 2002 ( coi tổng =100%)/
b. Nhận xét tỉ trọng và xu hướng thay đổi của dân số nông thôn và thành thị thành phố Hồ Chí Minh.
: Ghép nối 1 ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp, rồi ghi đáp án ở cột C:
A (Mối quan hệ khác loài) | B (Đặc điểm) | C (Kết quả) | |
HỖ TRỢ | 1.Cộng sinh | a.Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất cần thiết từ cơ thể sinh vật đó. |
1 + |
2.Hội sinh | b.Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ… |
| |
ĐỐI ĐỊCH | 3.Cạnh tranh | c.Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. |
|
4.Kí sinh, nửa kí sinh | d.Sự hợp tác giữa các loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. |
| |
5.Sinh vật ăn sinh vật | e.Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở…Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. |
|
A (Mối quan hệ khác loài) | B (Ví dụ) | C (Kết quả) | |
HỖ TRỢ | 1.Cộng sinh | a.Giun đũa sống trong ruột non của người. | 1+ |
2.Hội sinh | b.Địa y là sự kết hợp giữa Tảo và Nấm. |
| |
ĐỐI ĐỊCH | 3.Cạnh tranh | c.Cây bèo đất bắt côn trùng. |
|
4.Kí sinh, nửa kí sinh | d.Ấu trùng của trai bám trên da cá. |
| |
5.Sinh vật ăn sinh vật | e.Lúa và Cỏ cùng sống trên một cánh đồng. |
|