HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1.desk / among / are / the / the / chairs /.2. is/ a/ there/ bed/ bedroom/ the/ in/ .3. many/ are/ the/ lamps/ desk/ how/ on/ there/ ?4. are/ cups/ where/ ?/ the/ they/ table/ are/ on/.5. are/ two/ on/ pictures/ wall/ the/ there/ .
V. Look and answer1. Where is a television?=> ..........................................2. Where is the lamb?=>....................................3. Is there a fridge in the kitchen?=>....................................................4. Are any chairs in the kitchen?=>................................................5. Where is the bath?=>.....................................6. Are there any sofa in the bedroom?=>..............................................................7. How many chairs are there in the dining room?=>........................................................................8. Are there two windows in the dining room?=>...........................................................................
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-3-tap-2-chinh-ta-tuan-22-trang-19-c379a54830.html#ixzz7Lnmqs1b9