HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1,Cheap- cheaper
2,Could- coulder
3,Thin- thinner
4,Good- better
5,Fast- faster
6,Big- bigger
7,High- higher
8,Long- longer
9,Pretty- prettier
10,Heavy- heavier
1. The school's curriculum will constantly be tailored to meet changes in society.
2. She asked me how much I thought it would cost.
=> Don't speak like that.
=> Don't tell me such things .
Trích mẫu thử Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ là axit axetic
Cho dung dịch \(AgNO_3\) / \(NH_3\) vào hai mẫu thử còn lại
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo
- mẫu thử không hiện tượng gì là Rượu etylic
40. It was wrong of them to allow tourists to feed the animals at the zoo.
à Tourists ought not to be allowed to feed the animals at the zoo.
a) \(2KCLO_3\) ------> 2KCL + \(3O_2\)
b) \(2KMNO_4\)--------> \(K_2\)MNO\(_4\) + \(MnO_2\)+\(O_2\)
C) Zn + 2HCL -----> \(ZnCl_2\) + \(H_2\)
d) 2Al + \(3H_2\)\(SO_4\) ------> \(Al_2\)(\(SO_4\))\(_3\)+ 3\(H_2\)
e) \(H_2\)+ CuO ------> Cu + \(H_2\)O
g) CaO + H\(_2\)O -------->Ca(OH)\(_2\)
Tham khảo
Trình bày tính chất và vai trò của hoocmon tuyến nội tiết
Tính chất của hoocmôn:
-Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.
-Hoocmôn có hoạt tính sinh hoạt rất cao.
-Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài.
Vai trò:
-Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
-Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
Phân biệt giữa tuyến ngoại tuyết và tuyến nội tiết
- Tuyến ngoại tiết: Sản phẩm (chất tiết) theo ống dẫn đến các cơ quan xác định hoặc đưa ra ngoài.Ví dụ: tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt...
- Tuyến nội tiết: Sản phẩm là các chất tiết (hoocmôn) tiết ra được ngấm thấm thẳng vào máu đưa đến cơ quan đích. Ví dụ: tuyến yên, tuyến giáp...