Bài 9: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có các cạnh (20x20x15)cm. Người ta khoét một lỗ tròn có thể tích là bao nhiêu để khi đặt vào đó 1 viên bi sắt có thể tích bằng lỗ khoét và thả khối gỗ đó vào trong nước thì nó vừa ngập hoàn toàn. Biết KLR của Nước, sắt, gỗ: 1000kg/m3, 7800kg/m3, 800kg/m3.
Bài 10: Một cái bể hình hộp chữ nhật, trong lòng có chiều dài 1,2m, rộng 0,5m và cao 1m. Người ta bỏ vào đó một khối gỗ hình lập phương có chiều dài mỗi cạnh 20cm. Hỏi người ta phải đổ vào bể một lượng nước ít nhất là bao nhiêu để khối gỗ có thể bắt đầu nổi được. Biết KLR của nước và gỗ là 1000kg/m3 và 600kg/m3.
Bài 11: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước(30x20x15)cm. Khi thả nằm khối gỗ vào trong một bình đựng nước có tiết diện đáy hình tròn bán kính 18cm thì mực nước trong bình dâng thêm một đoạn 6cm. Biết TLR của nước 10000N/m3.
a. Tính phần chìm của khối gỗ trong nước.
b. Tính khối lượng riêng của gỗ.
c. Muốn khối gỗ chìm hoàn toàn trong nước thì phải đặt thêm một quả cân lên nó có khối lượng ít nhất là bao nhiêu?
Bài 6: Một khối gỗ hình lập phương, cạnh a = 8cm nổi trong nước.
a. Tìm khối lượng riêng của gỗ, biết KLR của nước 1000kg/m3 và gỗ chìm trong nước 6cm.
b. Tìm chiều cao của lớp dầu có khối lượng riêng D2 = 600kg/m3 đổ lên trên mặt nước sao cho ngập hoàn toàn gỗ.
Giải:
Bài 7: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh a = 20cm được thả trong nước. Thấy phần gỗ nổi trong nước có độ dài 5cm.
a. Tính khối lượng riêng của gỗ?
b. Nối khối gỗ với quả cầu sắt đặc có KLR 7800kg/m3 với một sợi dây mảnh không co giãn để khối gỗ chìm hoàn toàn trong nước thì quả cầu sắt phải có khối lượng ít nhất bằng bao nhiêu?
Khối lượng quả cầu: mqc = Dqc.Vqc = 7800.0,00029 = 2,3 kg.
Bài 8: Một vật hình lập phương, có chiều dài mỗi cạnh là 20cm được thả nổi trong nước. TLR của nước 10000N/m3, vật nổi trên nước 5cm.
a. Tìm khối lượng riêng và khối lượng của vật.
b. Nếu ta đổ dầu có TLR 8000N/m3 sao cho ngập hoàn toàn thì phần thể tích vật chìm trong nước và trong dầu là bao nhiêu?
Bài 1: Một quả cầu sắt rỗng nổi trong nước. Tìm thể tích phần rỗng biết khối lượng của quả cầu là 500g, KLR của sắt là 7,8g/cm3 và nước ngập 2/3 thể tích quả cầu.
Bài 2: Thả một vật không thấm nước vào nước thì 3/5 thể tích của nó bị chìm.
a. Hỏi khi thả vào dầu thì bao nhiêu phần của vật bị chìm?. KLR của nước và dầu: 1000kg/m3 và 800kg/m3.
b. Trọng lượng của vật là bao nhiêu? Biết vật đó có dạng hình hộp và chiều cao mỗi cạnh là 20cm.
Bài 3: Một vật được treo vào lực kế, nếu nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 9N, nhúng chìm vật trong dầu thì lực kế chỉ 10N. Tìm thể tích và khối lượng của nó.
Use the correct tense or form of the verb in parentheses :
The man (sit) _______________ next to me was very nervous.
Tom doesn’t enjoy (laugh) __________________ at by other people.
I’d like you (meet) ________________ my mother.
Would you mind if I (turn) ________________ on the television ?
Would you mind (leave) _______________ us alone ?
He suggested (travel) ________________ around the town by bike.
She has a lot of novels (write) _________________ in English.
Take this street and you (arrive) ______________ at the bus stop in fifteen minutes.
She wishes she (be) _______________ on the moon.
VI. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first one :
He practices English every day.
🡺 English…………………………….. …………………..………………..
They don’t grow rice in these fields.
🡺 Rice……………………………………………………………………..
Mr Pike designed this building in 2005.
🡺 This building………………………………..…………………………………………..
They have just built this flat.
🡺This flat………………………………………………………………………………..
It’s a pity I don’t prepare the report at home.
🡺I wish……………………………………………………………………………………
She has to finish her work before 9 o’clock.
🡺 Her work……………………………………………………………………………
They have made some preparations for their exams.
🡺 Some preparations……………………………………………………………….
He sent her a present for her birthday.
🡺She……………………………………………………………………………………
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others : 1. A. received B. washed C. asked D. laughed
2. A. blind B. invent C. divide D. provide
3. A asked B. helped C. kissed D. wanted
4. A- students B- branches C- roots D- meets
5. A- potatoes B- buses C- couches D- houses
6. A- booked B- looked C- stopped D- telephoned
7. A. sand B. sight C. seat D. sugar
8. A. cage B. luggage C heritage D. cottage
9. A. beach B. seaside C. seat D. great
10. A. caves B. hotels C. stamps D. trains
11. A. tribes B. villages C. sights D. flights
12. A. appear B. treatment C. stream D. team
13. A. travel B. center C. sentence D. left
14. A. seaside B. team C. bean D. great
15. A. city B. fly C. daily D. heavy
16. A. buffalo B. lunch C. summer D. sugar
Use the correct tense or form of the verb in parentheses :
The man (sit) _______________ next to me was very nervous.
Tom doesn’t enjoy (laugh) __________________ at by other people.
I’d like you (meet) ________________ my mother.
Would you mind if I (turn) ________________ on the television ?
Would you mind (leave) _______________ us alone ?
He suggested (travel) ________________ around the town by bike.
She has a lot of novels (write) _________________ in English.
Take this street and you (arrive) ______________ at the bus stop in fifteen minutes.
She wishes she (be) _______________ on the moon.
VI. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first one :
He practices English every day.
🡺 English…………………………….. …………………..………………..
They don’t grow rice in these fields.
🡺 Rice……………………………………………………………………..
Mr Pike designed this building in 2005.
🡺 This building………………………………..…………………………………………..
They have just built this flat.
🡺This flat………………………………………………………………………………..
It’s a pity I don’t prepare the report at home.
🡺I wish……………………………………………………………………………………
She has to finish her work before 9 o’clock.
🡺 Her work……………………………………………………………………………
They have made some preparations for their exams.
🡺 Some preparations……………………………………………………………….
He sent her a present for her birthday.
🡺She……………………………………………………………………………………..