HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) đồ thị (c) cắt hàm số tại điểm M có hoành độ bằng 2
→ xo = 2 → yo = 14
→M(2;14)
ta có : y' = 2x + 3x2 → y'(2) = 16 = f'(xo)
phương trình tiếp tuyến có dạng :
y = f'(xo) (x - xo) +yo = 16(x-2) +14 = 16x-18
y' = \(\dfrac{cos3x+3sin3x.x}{cos^23x}\)
y' = 5cosx +3sinx
y' = \(\dfrac{\left(cosx-sinx\right)\left(sinx-cosx\right)-\left(sinx+cosx\right)\left(sinx+cosx\right)}{\left(sinx-cosx\right)^2}\)
= \(\dfrac{-2sin^2x-cos^2x}{\left(sinx-cosx\right)^2}\) = \(\dfrac{-2\left(sinx+cosx\right)}{sinx-cosx}\)
- cho các chất nung nóng qua ống đựng CuO : etanol- các chất không phản ứng cho tác dụng với Cu(OH)2 : glixerol
- cho 2 dung dịch còn lại vào AgNO3 / NH3 : propanal
- còn lại là axit axetic
a)nAg = 0,2 mol
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
0,1.......................................................................................................0,2
→mCH3CHO = 0,1. 44 = 4,4 g
→%CH3CHO = \(\dfrac{4,4}{5}\) .100% = 88%
b) CH3CHO + H2 → C2H5OH
-gọi CTPT là CxHyOzN-khối lượng bình (1) tăng là mH2O
⇒nH2O = 0,14 mol ⇒nH = 0,28 mol
-khối lượng bình (2) tăng là mCO2
⇒ nCO2 = 0,08 mol = nC
đốt 9 gam chất sinh ra 0,1 mol N2
đốt 1,8 gam →0,02mol N2
ta có : nN2 = 0,02mol ⇒nN = 0,04mol
bảo toàn khối lượng ta có :
mo = 1,8 - mH - mC - mN = 0 → trong chất không có oxi
→CTPT là CxHyN7
x:y:0,04 = 0,08 : 0,28 : 0,04 = 2: 7:1
→ công thức phân tử là C2H7N
Bảo toàn khối lượng, ta có mH2 = 0,3 gam => số mol rượu là 0,3 mol
=> M trung bình của rượu: 15,55 : 0,3 = 52 đvC
=> 2 rượu là C2H5OH và C3H7OH
không có anken nào phù hợp
nCO2 = 0,4 mol
CnH2n + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) nCO2 + nH2O
\(\dfrac{0,4}{n}\) .0,4
ta có : MCnH2n = \(\dfrac{5,6n}{0,4}\) = 14n
↔ n=1(loại)
do n≥ 2