I. Chia động từ trong ngoặc và giải thích tại sao ra đáp án như vậy:
1. Would you like (drink) ______ some juice?
2. ______ (Not go) skiing in this weather. It ______ (snow) so heavily now.
3. She ______ (not usually talk) about hersefl.
4. Where ______ they ______ (meet) tomorrow? - I ______ (not know).
5. She ______ (not have) a happy childhood when she was young.
6. Look! The star ______ (come) in.
7. ______ (Be) she in England last month?
8. I ______ (be) hungry. I want ______ (eat) something.
9. - Where ______ she ______ (come) from?
- She _______ (come) from China. She ______ (be) Chinese.
10. How about ______ (go) swimming at the weekend?
11. She ______ (like) romantic movies? - Yes, she always (watch) ______ them.
12. The Earth ______ (go) around the Sun.
13. ______ you ______ (write) a letter at present.
14. ______ she ______ (go) to London next month?
15. My friend (take) ______ a trip to DaLat next week.
16. Let's ______ (play) a game.
17. How long ______ (be) this bridge?
18. This table is so dirty! - I ______ (clean) it at once, sir!
19. He never (go) ______ camping because he (not have) ______ a tent.
20. When it is hot, we ______ (go) swimming.
21. ______ Marry ______ (go) camping next Sunday? - Yes, she ______.
22. It is 9 o'clock. We ______ (lie) on the beach.
I. Viết dưới dạng đúng của các từ in đậm ở cuối mỗi câu sau:
1. He is a famous ______. He makes everyone laugh. COMEDY
2. This is a (n) ______ programmer. It gives ______ a lot of knowledge. EDUCATION - VIEW
3. Mr.Bean is a (n) _____ character. I like him very much. FUN
4. How do you think about this game show? - It is very ______. ENTERTAIN
5. VTV3 is a (n) ______ television channel in Vietnam. NATION
6. What do you think about this cartoon? - It is ______. ENTERTAIN
7. He is a ______. He gives weather forecast information. WEATHER
8. What is your ______ game show? FAVOUR
9. I often wat h comedies for my ______. ENTERTAIN
10. Your gift brings me _____. HAPPY
11. ______! I hear that you won the first prize. CONGRATULATE
1. Hãy viết tổng đại số: -15 + 8 - 25 +32 thành một dãy những phép cộng.
2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
a. (15 + 37) + (52 - 37 - 17)
b. (38 - 42 + 14) - (25 - 27 - 15)
c. -(21 - 32) - (-12 + 32)
d. -(12 + 21 - 23) - (23 - 21 + 10)
e. (57 - 725) - (605 - 53)
f. (55 + 45 + 15) - (15 - 55 + 45)
3. a. Tìm bốn bội của -5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của -15
4. Tìm x, biết:
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20
b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91, 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30
d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16
f. x là bội chung của 6, 4, 16 ≤ x ≤50
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000
h. x chia hết cho 10, 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15, 14, 20, 400 ≤ x ≤1200
5. Tìm số tự nhiên x > 0, biết:
a. 35 chia hết cho x
b. x - 1 là ước của 6
c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100
e. x + 13 chia hết cho x + 1
f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
* Hướng dẫn TNST: ''Tôi là nhà văn''
* Lưu ý: Lập dàn ý rồi viết bài văn.
1. Xây dựng ý tưởng và lập dàn ý cho bài viết.
- Hình thức hoạt động: Hoạt động nhóm.
+ Xác định đối tượng: Lựa chọn một đối tượng thân quen để miêu tả (con người).
+ Thống nhất về bố cục: 3 phần.
-Thời điểm quan sát .
- Điểm nhìn đối tượng.
- Những đặc điểm nối bật của đối tượng.
- Những biện pháp nghệ thuật được sử dụng khi miêu tả đối tượng.
- Tình cảm với đối tượng được quan sát và miêu tả
2. Xây dựng dàn bài chi tiết cho bài viết.
3. Viết thành bài văn miêu tả.
------------------------Mk cần gấp-----------------------
1.Cho hình vẽ sau:
a. Tia Oy nằm giữa hai tia nào ?
b. Tia Oz nằm giữa hai tia nào ?
c. A và C cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng nào ?
d. A và D cừng nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng nào ?
e. C và D cừng nằm trên một nử mặt phẳng có bờ là đường thẳng nào ?
lololo
1. Điền động từ khuyết thiếu ''mustn't'' hoặc ''don't have'' vào chỗ trống thích hợp.
1. There is a ''No turn right'' sign. You ...... turn right.
2. The sign says ''No smoking''. You ...... smoke here.
3. You ...... have an appointment for this doctor. You cam go and see him when you want.
4. You ...... tell me. I already know.
5. The big boss will be at the meeting. You ...... be late.
6. You can help me if you want to but you ......
7. You ...... park your car there. That's the Director's place.
8. This area is off limits to everybody. You ...... come here unless you are unvited.
9. You ...... to wear a tie in this company but they prefer it if you do.
10. You ...... criticize David. He's doing the best he can.
11. You ...... drive there. You can take the train.
12. You ...... play tennsis to enjoy watching tennis matches.
13. You ...... buy me presents though I always appreciate it when you do.
14. It's really important to remember. You ......forget.
15. You ...... tell anybody. It is a big secret.
16. We are already late. We ...... waste any more time.
17. This is a sterile area. It must be kept clean. You ...... bring any food or drink in here.
18. You ...... come at 8:00. Come at whatever time suits you.
19. You ...... smoke in this area. It is forbidden.
20. I ...... go back again. The treatment is finished.
21. eans are not allowed in this company. You ...... wear jeans.
22. You ...... be mad to work here but it helps !
23. You ...... buy the text book for this course, you can borrow mine.
24. You ...... smoke in a gas station.
25. This bus is free ! You ...... buy a ticket.
26. You ...... enter the park if your dog is not on a leash.
2. Điền ''mustn't hoặc needn't vào chỗ trống.
1. I ...... take the umbrella. It won't rain.
2. I ...... cross this bridge. It's closed.
3. We ...... be late. The train will leave in 10 minutes.
4. You ...... hungry. We have plenty of time.
5. You ...... smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.
6. We have enough diesel, so we ...... sop here.
7. You ...... come if you don't want to.
8. They ...... do the washing up, they have a dishwasher.
9. You ...... show this e-mail to anyone else. I'll trust you.
10. The students ...... forget their home work.