Câu 2 - Mã hóa Tên tệp chương trình ; CAU2.PAS
Để đáp ứng công tác bảo mật , người ta tiến hành mã hóa văn bản theo quy tắc sau : Chuyển tất cả chữ cái thành chữ hoa , sau đó dùng các kí hiệu để thay thế : chữ cái A kí hiệu là 01, chứ cái B kí hiệu là 02 ,..... Chữ cái Z kí hiệu là 26 , ký tự trắng (space) để ngăn cách giữa các từ kí hiệu là 27 . Giả định văn bản gốc chỉ toàn là chữ , không có các kí tự số
Yêu cầu : Viết chương trình để mã hóa một đoạn văn bản và giải mã 1 đoạn văn bản cho trước .
Dữ liệu vào nhập từ bàn phím , kết quả được in ra màn hình .
Ví dụ : Hay nhap doan van ban can mã hóa : NINH BÌNH
Ket qua ma hoa la: 140914082702091408
Hay nhap ky hieu can giai ma: 020103270815
Ket qua giai ma la: BAC HO
Câu 1 - Các số đặc biệt Tên tệp chương trình : CAU1.PAS
Định nghĩa:
- Một số được gọi là đối xứng, nếu đọc từ bên trái sang bên phải hoặc từ bên phải sang trái đều được cùng một số. Ví dụ: số 75457 là số đối xứng.
- Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. Ví dụ số 256 là số chính phương (vì 256=162)
Cho 2 số tự nhiên M và N (M, N trong khoảng từ 10 đến 100000 và M <N).
Yêu cầu:
a) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số đối xứng nằm trong khoảng [M,N]
b) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số chính phương nằm trong khoảng [M,N]
c) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số đối xứng chính phương trong khoảng [M,N]
Dữ liệu vào là 2 số tự nhiên M và N nhập từ bàn phím. Kết quả in ra màn hình .
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, góc ABC=60 , SB=AB=a , hai mặt bên (SAB) và (SBC) cùng vuông góc với mặt đáy . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên SA,SC .
1. Chứng minh : SB\(\perp\) (ABC) và SC \(\perp\) (BHK) .
2. TÍnh góc tạo bởi SA và (BHK) .