Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 62
Số lượng câu trả lời 25
Điểm GP 0
Điểm SP 6

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (3)

subjects
Sahara

Tr Giang

 

Câu 29. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

 

Câu 30. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 32: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-3-2-4.

C. 1-4-3-2.

D. 1-4-2-3.

 

Câu 33: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.                                              

D. Columns.

 

Câu 34: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 36: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.                                                   

B. Hình ảnh.

C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      

D. Cả A, B, C.

Câu 37: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

Câu 38: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

 

Câu 39: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 40: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? 

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Chọn màu đỏ cho chữ.

Tr Giang

 

Câu 9. Sau khi hoàn thành việc tạo văn bản, em có thể in văn bản ra giấy bằng cách :

A. Chọn File/Print                                           B. Chọn Insert/ Print         

C. Chọn Home/Find                                        D. Chọn Home/Replace    

 

Câu 11. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Delete Cells       B. Delete Columns            C. Delete Rows                D. Delete Table

Câu 17. Thuật toán là gì?

A. Một dãy các cách giải quyết nhiệm vụ, chỉ dẫn này ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho

B. Một dãy các kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ chỉ dẫn này ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho

C. Một dãy chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho

D. Một dãy dữ liệu đầu vào, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho

Câu 18. Trong thuật toán, input và output là:

A. nhiệm vụ cần giải quyết                              B. đầu vào và đầu ra

C. Các thao tác cần thực hiện                            D. Dữ liệu ban đầu

 

Câu 23. Trong sơ đồ khối mô tả thuật toán hình chữ nhật có ý nghĩa gì?

A. Bước xử lý                   B. Bắt đầu              C. Kết thúc             D. Kiểm tra điều kiện

 

Câu 25. Trong sơ đồ khối mô tả thuật toán, để chỉ hướng thực hiện tiếp theo, người ta dùng:

A. Hình elip            B. Hình chữ nhật              C. Hình thoi            D. Mũi tên  

Câu 26. Trong đồ khối biểu diễn thuật toán, hình elip có ý nghĩa gì?

A. Bước xử lý         B. Chỉ hướng          C. Bắt đầu hoặc kết thúc   D. Kiểm tra điều kiện

 

Câu 27. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước sau.

1. Rửa sạch bàn chải          2. Súc miệng           3. Chải răng            4. Cho kem vào bàn chải

 

Câu 28. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

A.  Một bản nhạc hay                                       B. Một bức tranh nhiều màu sắc

C. Bảng hướng dẫn cách nướng bánh                D. Một bài thơ lục bát

       

Tr Giang