HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
tìm giá trị tuyện đối của cái số thực sau:
-3,14; 41; -5; 1,(2); -\(\sqrt{5}\);
28. A=\(\left(\dfrac{x-3\sqrt{x}}{x-9}-1\right):\left(\dfrac{9-x}{x+\sqrt{x}-6}+\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+3}\right)\)a. rút gọn A b. tính A với x = \(7-4\sqrt{3}\)c. tìm x khi A=3
2. Xác định các hệ số a,b,c Tính biệt thức Δ'Δ từ đó áp dụng công thức nghiệm để giải các pt sau:a. \(3x^2-4x+1=0\)b. \(-4x^2+4x+1=0\)d. \(x^2-\sqrt{8}x+2=0\)e. \(x^2-6x+5=0\)
27. A=\(\left(\dfrac{x-\sqrt{x}+7}{x-4}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{6\sqrt{x}}{x-4}\right)\)a. rút gọn Ab. Tính A với x thỏa mãn \(\)\(x^2-5x+4=0\)|c. tìm x khi A=0d. tìm x để A>5
1.Xác định các hệ số a,b,c Tính biệt thức \(\Delta\) từ đó áp dụng công thức nghiệm để giải các pt sau:a. \(x^2-3x+2=0\)b. \(-2x^2+x+1=0\)c. \(x^2-4x+4=0\)d. \(x^2-x+4=0\)
20 P=\(\dfrac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\dfrac{2\left(x-1\right)}{\sqrt{x}-1}\)a. Rút gọn biểu thức Pb. tính giá trị của biểu thức P khi x=9c. tìm giá trị x để P=3