Bài 46: Thỏ

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
6 coin

                                      Bài 46. Thỏ

I. Đời sống. 

- Có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù.

- Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều tối.

- Là động vật hằng nhiệt.

- Thỏ thụ tinh trong ( thai sinh ) đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

Bộ phận cơ thểĐặc điểm cấu tạo ngoàiSự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông

Bộ lông mao dày, xốp

Giữ nhiệt, che chở và bảo vệ cơ thể
Chi ( có vuốt )

- Chi trước ngắn

- Chi sau dài, khỏe

-Đào hang

- Bật nhảy xa và giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi

Giác quan

- Mũi thính và lông xúc giác có vai trò định hình vị trí con mồi

- Tai thính vành tai lớn, dài cử động được theo các phía

- Thăm dò thức ăn hoặc thăm dò môi trường sống

- Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.

1. Cấu tạo ngoài. 

- Cơ thể có lông mao bao phủ.

- Chi trước ngắn.

- Chi sau to, khỏe.

- Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía

- Mũi thính có lông xúc giác.

- Mắt có mi cử động được, có lông mi.

2. Di chuyển.

Nhảy đồng thời bằng hai chân sau.

 

Khách