Bài 3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
1
5 gp

 

BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU

 

I. Mức độ nhận biết

Câu 1: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là:

A.Trái đất nóng lên, khí hậu thay đổi thất thường. 

B.Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.

C.Nguồn chất thải độc hại từ sản xuất và sinh hoạt.

D.Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.

Câu 2: Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm:

A. 1,30C đến 5,80C           B. 1,40C đến 5,80C        C. 1,30C đến 5,70C        D.1,40C đến 5,70C

Câu 3: Dân số thế giới năm 2005 là:

A. 6747 triệu người            B. 6447 triệu người       C. 6477 triệu người       D. 6744 triệu người

Câu 4: Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước:

A. Giàu                                 B. Phát triển                   C. Đang phát triển          D. Nghèo

Câu 5: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước:

A. Phát triển                        B. Giàu                            C. Nghèo                         D. Đang phát triển

Câu 6:  Nguyên nhân gây nên ô nhiễm môi trường là do:

A. Lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng.

B. Gia tăng dân số.

C. Tác động của con người có quy mô toàn cầu.

D. Lạm dụng phân bón hóa học.

Câu 7: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kín là:

A. Lượng khí  CO2 gia tăng              B. Lượng CH4 gia tăng

C. Lượng CFC3 gia tăng                   D. Lượng khí mê tan tăng cao
Câu 9: Trong vong 100 năm trở lại đây, nhiệt độ không khí của Trái đất đã tăng lên:

A. 0,50C                      B. 0,60C                      C. 1,50C                      D. 1.00C

Câu 10: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều

Câu 11: Theo thống kê của Liên hiệp quốc số người trên thế giới đang thiếu nước sạch là:

A. 1,5 tỷ người           B. 1,4 tỷ người                       C. 1,3 tỷ người                       D. 1,0 tỷ người

 

II. Mức độ thông hiểu

Câu 12: Đây không phải là hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh vật :
A. mất đi nhiều loài sinh vật
B. mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm
C. mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất
D. Hình thành các vườn quốc gia, và khu dự trữ sinh quyển

Câu 13: Đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương:
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Do con người khai thác rừng quá mức

Câu 14: Dấu hiệu không đúng với đặc điểm dân cư thế giới:

A. Các nước đang pháp triển có xu hướng già hóa dân số

B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ

C. Các nước phát triển có cơ cấu dân số già

D. Gia tăng dân số ở các nước phát triển tạo nên bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới

Câu 15: Đây không phải là khía cạnh biểu hiện đa dạng sinh học:

A. Đa dạng cây lương thực                            B. Đa dạng nguồn gen

C. Đa dạng hệ sinh thái                                  D. Đa dạng thành phàn loài

Câu 16: Chọn ý không đúng một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là
A. xung đột sắc tộc                            B. xung đột tôn giáo
C. tệ nạn xã hội gia tăng                    D. nạn khủng bố

Câu 17. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả:

A. Thảm thực vật bị thiêu đốt.

B. Mực nước sông ngoài hạ thấp.

C. Hạ thấp mực nước ngầm

D. Nước biển sẽ tăng lên.

 

III. Mức độ vận dụng thấp

Câu 18: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:

A. Châu Á                        B. Châu Mĩ                     C. Châu Phi                     D. Châu Đại Dương

Câu 19: Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng
A. 13% tổng số dân của thế giới
B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới
D.16% tổng số dân của thế giới

IV. Mức độ vận dụng cao

Câu 1: Cho bảng số liệu:

Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm ( đơn vị: % )

Giai đoạn

Nhóm nước

1960 - 1965

1975 - 1980

1985 - 1990

1995 - 2000

2001 - 2005

Phát triển

1,2

0,8

0,6

0,2

0,1

Đang phát triển

2,3

1,9

1,9

1,7

1,5

Thế giới

1,9

1,6

1,6

1,4

1,2

Nhận định nào sau đây đúng

A. Các nước phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên thấp hơn thế giới

B. Các nước đang phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên thấp hơn thế giới

C. Các nước phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng

D. Các nướcđang phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng

Câu 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, gia đoạn 2000 – 2005 ( đơn vị: % )

Nhóm tuổi

Nhóm nước

0 - 14

15 - 64

65 tuổi trở lên

Đang phát triển

32

63

5

Phát triển

17

68

15

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, gia đoạn 2000 – 2005

A. Đường             B. cột                 C. Miền            D. Tròn

Câu 3: Cho bảng số liệu:

Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm ( đơn vị: % )

Giai đoạn

Nhóm nước

1960 - 1965

1975 - 1980

1985 - 1990

1995 - 2000

2001 - 2005

Phát triển

1,2

0,8

0,6

0,2

0,1

Đang phát triển

2,3

1,9

1,9

1,7

1,5

Thế giới

1,9

1,6

1,6

1,4

1,2

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm  giai đoạn 2001 -2005 của nhóm nước đang phát triển là:

A. 1,2%                        B. 1,3%                       C. 1,4 %                      D. 1,5%

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Gia tăng dân số tự nhiên ở một số nước năm 2005 ( %0 )

Nước

Tỉ suất tử (0/00)

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

(0/0)

Haiti

14,0

1,9

Ni giê

22,0

2,4

CHDC Công gô

14,0

3,1

Tỉ suất sinh ở một số nước năm 2005 lần lượt là:

            A.33,0, 56,0, 45,0                                         B. 56,0, 33,0, 45,0

            C. 33,0, 45,0, 56,0                                        C. 43,0, 56,0, 45,0

Khách