Match the adjectives with similar meanings to make some pairs. (Nối các tính từ có nghĩa tương tự.)
afraid – frightened
afraid alive alone angry annoyed asleep
frightened glad happy live lonely sleeping
F. Match the formal and informal expressions with similar meanings.
(Ghép các cách diễn đạt trang trọng và thông thường với các câu có nghĩa tương tự.)
1. Dear Miss Jones: | f | a. I want ... |
2. I would like … | _____ | b. I'm writing to tell you ... |
3. I'd like to request … | _____ | c. See you soon. |
4. Please see the attached photos. | _____ | d. Thanks for the invite! |
5. I am writing to inform you … | _____ | e. Can I have …? |
6. I look forward to seeing you. | _____ | f. Hi Jill! |
7. Thank you for inviting me. | _____ | g. Here are the photos. |
8. Best regards, | _____ | h. Bye for now! |
5G. Personal qualities (Phẩm chất cá nhân)
1. Match the adjectives with the descriptions of the people.
(Nối các tính từ với các định nghĩa về người.)
confident (tự tin); enthusiastic (nhiệt tình); friendly (thân thiện); good at communicating (giỏi giao tiếp); honest (thành thật); physically fit (khoẻ khoắn); sensitive (nhạy cảm)
1. She feels sure that she can do the job well.
(Cô ấy cảm thấy cô có thể làm tốt công việc.)
2. He smiles and talks to everyone at work.
(Anh ấy cười và nói chuyện với tất cả mọi người ở nơi làm việc.)
3. She's good at explaining things to people.
(Cô ấy giỏi giải thích vấn đề với mọi người.)
4. He always tells the truth.
(Anh ấy luôn nói sự thật.)
5. She's always excited and interested in new ideas.
(Cô ấy luôn phấn khích và hứng thú với các ý tưởng mới.)
6. He is active and strong.
(Anh ấy năng động và khỏe mạnh.)
7. She understands other people's feelings.
(Cô ấy hiểu cảm xúc của người khác.)
flexible (linh hoạt); hard-working (chăm chỉ); organized (có tổ chức); outgoing (dễ tính); patient (kiên nhẫn); punctual (đúng giờ); reliable (đáng tin cậy)
8. He doesn't mind if things change at work.
(Anh ấy không thấy phiền hà nếu có sự thay đổi trong công việc.)
9. She plans her work very well.
(Cô ấy lên kế hoạch công việc rất kỹ càng.)
10. He always arrives at work on time.
(Anh ấy luôn đến nơi làm việc kịp giờ.)
11. She likes being with other people.
(Cô ấy thích đi với người khác.)
12. He works very hard.
(Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.)
13. You can trust her to do her job well.
(Bạn có thể tin tưởng cô ấy làm tốt công việc của mình.)
14. He doesn't mind waiting.
(Anh ấy không phiền khi chờ đời.)
1. Match adjectives 1-6 with their opposites in the box. Then listen and check.
(Nối các tính từ 1 – 6 với các từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
dirty unfriendly old quiet pretty safe |
1. clean >< dirty (sạch – bẩn)
2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)
3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)
4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)
5. friendly >< unfriendly (thân thiện >< không thân thiện)
6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)
5. Check the meaning of the verbs below. Find four pairs of verbs with opposite meanings.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ dưới đây. Tìm bốn cặp động từ có nghĩa trái ngược nhau.)
Verbs to do with money (Các hành động với tiền) afford (sở hữu); exchange (trao đổi); borrow (mượn); buy (mua); charge (chi trả); cost (tốn); get /give a refund (hoàn tiền); lend (cho mượn); owe (nợ); pay for (trả); save (tiết kiệm); save up (tiết kiệm); sell (bán); spend (chi); waste (lãng phí)
borrow - lend; save up - waste; get a refund - pay for; buy - sell
Work in pairs. Match the words with their meanings.
1. soot | a. to make or become liquid by heating |
2. melt | b. the upper layer or the earth in which trees and plants grow |
3. crop | c. tiny pieces of black dust that are produced when wood, coal, etc. is burnt |
4. soil | d. a plant such as rice or fruit, grown by farmers and used as food |
b. Match the adjectives to the examples. Then, make more conversations using the ideas in the box.
(Nối các tính từ với các ví dụ. Sau đó, luyện tập nhiều cuộc hội thoại hơn bằng cách sử dụng các ý tưởng trong bảng.)
I think he/ she is… (Tôi nghĩ anh ấy/cô ấy…) | because/ so (bởi vì/vì vậy) |
kind (tốt bụng) unreliable (không đáng tin cậy) easygoing (dễ tính) untidy (bừa bộn) helpful (hữu ích) selfish (ích kỷ) lazy (lười biếng) intelligent (thông minh) | never arrives on time (không bao giờ đến đúng giờ) does my chores with me (làm việc nhà với tôi) never does any exercise (không bao giờ tập thể dục) share everything with me (chia sẻ mọi thứ với tôi) never gets angry (không bao giờ tức giận) passes all tests with high scores (vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao) bedroom is a mess (phòng ngủ là một mớ hỗn độn) doesn’t think about anybody else (không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác) |
+ kind - shares everything with me
(tốt bụng - chia sẻ mọi thứ với tôi)
+ easygoing - never gets angry
(dễ tính - không bao giờ tức giận)
+ untidy - bedroom is a mess
(bừa bộn - phòng ngủ là một mớ hỗn độn)
+ selfish - doesn’t think about anybody else
(ích kỷ - không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)
+ lazy - never does any exercise
(lười biếng - không bao giờ tập thể dục)
+ intelligent - passes all tests with high scores
(thông minh - vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)
Sample: (Bài hội thoại mẫu)
A: Tell me about your brother.
(Kể mình nghe về anh trai của bạn đi.)
B: My brother is unreliable because he never arrives on time. How about yours?
(Anh trai tôi không đáng tin cậy vì anh ấy không bao giờ đến đúng giờ. Anh trai của bạn thì sao?)
A: My brother does my chores with me, so he is helpful.
(Anh trai tôi làm việc nhà với tôi, vì vậy anh ấy rất hay giúp đỡ.)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs
and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.
(Nối các đại từ sở hữu trong khung với các tính từ sở hữu.)
ours his theirs hers yours | |
Posessive adjective | Posessive pronoun |
my | mine |
his | (1)……………….. |
her | (2)……………….. |
our | (3)……………….. |
your | (4)……………….. |
their | (5)……………….. |
1. his
2. hers
3. ours
4. yours
5. theirs
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Read the text and match the words to numbers 1-7 on the map.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Đọc bài và nối các từ với số 1-7 trên bản đồ.)
longitude Prime Meridian Greenwich Mean Time east west north south |
Time zones
Time zones help us know what time it is in different parts of the world. This is because when the Earth rotates, the sun shines on only one part of the Earth, so when it's the morning in your country, it's night-time in another country.
The Earth has got twenty-four time zones. The lines for each time zone go from north to south. These are called lines of longitude. The line on the map at 0° longitude is called the Prime Meridian. This line goes through Greenwich, in London. The time there is called Greenwich Mean Time (GMT).
The Earth rotates 15° of longitude every hour (24 x 15° = 360°). Places east of the Prime Meridian are ahead of GMT. For example, Istanbul is about 30° east of the Prime Meridian, so the time there is GMT plus two hours. Places west of the Prime Meridian are behind GMT. For example, Rio is about 45° west of the Prime Meridian, so the time there is GMT minus three hours. So when it is 12 p.m. in London, it is 2 p.m. in Istanbul and 9 a.m. in Rio.
1.Prime Meridian
2.Greenwich Mean Time
3.north
4.west
5.east
6.south
7.longitude
Tạm dịch bài đọc:
Múi giờ
Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác
Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).
Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.
1.primemeridian 2 greenwich mean time 3 north 4 west 5 east south 7 longgitude
3. Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites.
(Tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ra 3 cặp từ trải nghĩa.)
Landscape: adjectives dark, deep, icy, low, narrow, rocky, shallow, steep, tall, wide
dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa:
deep – shallow (sâu - nông)
low – tall (thấp - cao)
narrow – wide (hẹp - rộng)