6C. Listening

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

5. Check the meaning of the verbs below. Find four pairs of verbs with opposite meanings.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ dưới đây. Tìm bốn cặp động từ có nghĩa trái ngược nhau.)

Verbs to do with money (Các hành động với tiền) afford (sở hữu); exchange (trao đổi); borrow (mượn); buy (mua); charge (chi trả); cost (tốn); get /give a refund (hoàn tiền); lend (cho mượn); owe (nợ); pay for (trả); save (tiết kiệm); save up (tiết kiệm); sell (bán); spend (chi); waste (lãng phí)

 

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:26

borrow - lend; save up - waste; get a refund - pay for; buy - sell 


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết