dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa:
deep – shallow (sâu - nông)
low – tall (thấp - cao)
narrow – wide (hẹp - rộng)
dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa:
deep – shallow (sâu - nông)
low – tall (thấp - cao)
narrow – wide (hẹp - rộng)
4. Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2.
(Làm việc theo cặp. Nối 3 tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc nhiều hơn các danh từ trong bài 2.)
dark forest, dark cave, dark valley; deep...
(rừng tối, hang động tối, thung lũng tối; sâu...)
7. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing.
(Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh nổi tiếng ở đất nước của bạn. Dùng nhiều từ vựng trong bài nhất
có thể. Bạn cùng bàn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả.)
There's a tall mountain.
(Có một núi cao.)
2. Match two or more of the nouns below with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers.
(Nối hai hoặc nhiều hơn các danh từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-E). Sau đó nghe các mô tả và kiểm tra lại đáp án.)
Landscape: features cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, volcano, waterfall
A. ___
B. ___
C. ___
D. ___
E. ___
5. Listen to four adverts. Match three of them with photos A-E.
(Nghe bốn quảng cáo. Nối ba trong chúng với các bức hình A-E.)
1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___
1. Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why?/ Why not?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-E). Bạn có muốn trải nghiệm những hoạt động này không? Tại sao/ Tại sao
không?)