Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 23:10

1. d
2. a
3. c
4. b

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:27

1 - d: maintain - to keep, make something continue

(duy trì – giữ hoặc làm cho thứ gì đó tiếp tục)

2 - a: styles - particular ways of doing something

(phong cách – phương hướng riêng biệt để làm việc gì đó)

3 - c: experience - to do or feel something

(trải nghiệm – làm hoặc cảm thấy gì đó)

4 - b: mushers - people who drive dogsleds

(người lái xe chó kéo – người lái xe trượt tuyết do chó kéo)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:08

1. A

2. A

3. C

4. B

datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:46

1 - A     

2 - A     

3 - C     

4 - B     

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:29

loading...  

Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:32

1 - A

2 - A

3 - C

4 - B

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:30

1 - d

2 - c

3 - e

4 - b

5 - a

1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position

(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)

2. historical (adj) - c. important in history

(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)

3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)

4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)

5. historic (adj) - a. connected with things from the past

(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)

Gia Linh
5 tháng 9 2023 lúc 21:02

1. d

2. c

3. e

4. b

5. a

Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Duong
31 tháng 8 2023 lúc 14:50

1. D

2. C

3. B

4.  A

Toru
31 tháng 8 2023 lúc 21:50

1 - d

2 - c

3 - b

4 - a

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:28

1 - c

2 - d

3 - b

4 - a

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
10 tháng 10 2023 lúc 23:42

5. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn từ đúng để hoàn thành các quy luật.)

RULES

We use a / the to talk about one particular thing.

We use some / zero article to talk about things in general.

Cô Độc
Xem chi tiết
Lê Nhất Duyên
1 tháng 8 2017 lúc 14:49

1. Some of my relatives live in the countryside .(relate)

2. Some people say that the country is more suitable for the people who are retired .(suit)

3. Entertainment is dificult to find in the country , particularly in the evening.(particular )

4. Natural disasters can easily destroy a harvest and leave the farmers with little or no money untill the following year .(easy)

Manh LM
Xem chi tiết
Phương Trinh Nguyễn
2 tháng 10 2021 lúc 16:33

1 - c

2 - f

3 - i

4 - g

5 - b

6 - h

7 - e

8 - a

9 - j

10 - d

Nguyễn Mai Khánh Huyề...
Xem chi tiết
An Trần
1 tháng 10 2017 lúc 22:27

Put the words in brackets into the right form to complete the sentences.

1. People in my country are very open and .........friendly........ . I like to go there when I have free time.

( friend )

2. Some of my .......relatives...... live in the countryside. (relate )

3. Some people say that the country is more .........suitable...... for the people who are retired. ( suit )

4. Entertainment is difficult to find in the country, .......particularly...... in thethe evening. ( particular)

5. Natural disasters can ......easily........ destroy a harvest and leave the farmers with little or no money until the following year. (easy)